Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 89: Luyện tập

482

Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 89: Luyện tập chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 4. Mời các bạn đón đọc.

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 89: Luyện tập

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33 319 ; 78 132.

a) Các số chia hết cho 3 là: …………………

b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: …………

Phương pháp giải:

*) Tính tổng của các chữ số đã cho:

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 

Lời giải:

Tính tổng các chữ số của các số đã cho ta có :

Số 294 có tổng các chữ số là 15 ;              Số 634 có tổng các chữ số là 13 ;

Số 2763 có tổng các chữ số là 18 ;            Số 3681 có tổng các chữ số là 18 ;

Số 6020 có tổng các chữ số là 8 ;              Số 33 319 có tổng các chữ số là 22 ;

Số 78 132 có tổng các chữ số là 21.

Do đó : 

a) Các số chia hết cho 3 là: 294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132.

b) Các số không chia hết cho 3 là: 634 ; 6020 ; 33 319.

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294 ; 78 132.

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

VBT Toán 4 trang 8 Bài 89: Luyện tập (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 9 ; 3 :

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 

Lời giải:

VBT Toán 4 trang 8 Bài 89: Luyện tập (ảnh 2)

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống để được:

VBT Toán 4 trang 8 Bài 89: Luyện tập (ảnh 3)

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 9 ; 3 :

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 

Lời giải:

VBT Toán 4 trang 8 Bài 89: Luyện tập (ảnh 4)
Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 4:

Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:

a) Chia hết cho 9: ………….

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: ………....

Phương pháp giải:

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Lời giải:

a) Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 viết được các số có ba chữ số và chia hết cho 9 là : 

612 ;   621 ;  126 ;  162 ;  261 ;  216.

b) Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 viết được các số có ba chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 120 ; 102 ; 201 ; 210

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 5:

a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 : 

0 ;  10 ;  … ;  … ;  … ;  … ;  … ;  …

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3:  

0 ;   30  ;   … ;   …  ;   …

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.  

Lời giải:

a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 là : 

0 ;  10 ;  20 ;  30 ;  40 ;  50 ;  60 ;  70.

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3 là:

0 ;  30 ;  60 ;  90 ;  120.

Đánh giá

0

0 đánh giá