Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 90: Luyện tập chung

321

Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 90: Luyện tập chung chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 4. Mời các bạn đón đọc.

Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 90: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663.

a) Các số chia hết cho 2 là: ………………………

b) Các số chia hết cho 5 là: ………………………

c) Các số chia hết cho 3 là: ………………………

d) Các số chia hết cho 9 là: ………………………

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Lời giải:

Trong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663.

a) Các số chia hết cho 2 là: 676 ; 984 ; 2050.

b) Các số chia hết cho 5 là: 6705 ; 2050.

c) Các số chia hết cho 3 là: 984 ; 6705 ; 3327 ; 57663.

d) Các số chia hết cho 9 là: 6705 ; 57 663.

Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 48 432 ; 64 620 ; 3560 ; 81 587.

a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là : ……………………

b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: ………………………

c) Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: ……………………

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Lời giải:

Trong các số 48 432 ; 64 620 ; 3560 ; 81 587.

a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là : 64 620 ; 3560.

b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432 ; 64 620.

c) Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: 64 620.

Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống, sao cho :

VBT Toán 4 trang 9 Bài 90: Luyện tập chung (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Lời giải:

VBT Toán 4 trang 9 Bài 90: Luyện tập chung (ảnh 2)
Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó:

a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5 :       23 <  … < 31 ;    31 <…< 45.

b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3 :       15 < … < 21 ;     21 < … < 25.

c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2 :       10 < … < 30 ;      30 < … < 40.

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 

Lời giải:

 a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5 :       23 < 30 < 31 ;    31 < 40 < 45.

b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3 :       15 < 18 < 21 ;     21 < 24 < 25.

c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2 :       10 < 18 < 30 ;    30 < 36 < 40.

Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S :

VBT Toán 4 trang 9 Bài 90: Luyện tập chung (ảnh 3)

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

- Các số không chia hết cho 2 là số lẻ.

Lời giải:

VBT Toán 4 trang 9 Bài 90: Luyện tập chung (ảnh 4)

Đánh giá

0

0 đánh giá