Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 90: Luyện tập chung chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 4. Mời các bạn đón đọc.
Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 90: Luyện tập chung
Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663.
a) Các số chia hết cho 2 là: ………………………
b) Các số chia hết cho 5 là: ………………………
c) Các số chia hết cho 3 là: ………………………
d) Các số chia hết cho 9 là: ………………………
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Lời giải:
Trong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663.
a) Các số chia hết cho 2 là: 676 ; 984 ; 2050.
b) Các số chia hết cho 5 là: 6705 ; 2050.
c) Các số chia hết cho 3 là: 984 ; 6705 ; 3327 ; 57663.
d) Các số chia hết cho 9 là: 6705 ; 57 663.
Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 48 432 ; 64 620 ; 3560 ; 81 587.
a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là : ……………………
b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: ………………………
c) Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: ……………………
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Lời giải:
Trong các số 48 432 ; 64 620 ; 3560 ; 81 587.
a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là : 64 620 ; 3560.
b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432 ; 64 620.
c) Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: 64 620.
Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống, sao cho :
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Lời giải:
Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó:
a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5 : 23 < … < 31 ; 31 <…< 45.
b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3 : 15 < … < 21 ; 21 < … < 25.
c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2 : 10 < … < 30 ; 30 < … < 40.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Lời giải:
a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5 : 23 < 30 < 31 ; 31 < 40 < 45.
b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3 : 15 < 18 < 21 ; 21 < 24 < 25.
c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2 : 10 < 18 < 30 ; 30 < 36 < 40.
Vở bài tập Toán 4 trang 9 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Phương pháp giải:
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
- Các số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Lời giải:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.