Số? a) 136 tạ = .?. kg 48 000 kg = .?. tấn b) 7 cm2 = .?. mm2

66

Với Giải Toán lớp 4 trang 37 Bài 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 58: Em làm được những gì giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Số? a) 136 tạ = .?. kg 48 000 kg = .?. tấn b) 7 cm2 = .?. mm2

Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 1: Số?

a) 136 tạ = .?. kg

48 000 kg = .?. tấn

b) 7 cm= .?. mm2

900 mm= .?. cm2

c) 5 m= .?. cm2

760 000 cm= .?. m2

Lời giải:

a) 136 tạ = 13 600 kg

48 000 kg = 48 tấn

b) 7 cm= 700 mm2

900 mm= 9 cm2

c) 5 m= 50 000 cm2

760 000 cm= 76 m2

Đánh giá

0

0 đánh giá