Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 2: Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam Công nghệ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Công nghệ 7 Bài 2.
Sách bài tập Công nghệ 7 Bài 2: Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam Công nghệ
Câu 1 trang 9 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và điền tên nhóm cây trồng tương ứng với mỗi hình
Lời giải:
Hình |
Nhóm cây
|
a |
Nhóm cây lấy củ |
b |
Nhóm cây lương thực |
c |
Nhóm cây công nghiệp |
d |
Nhóm cây rau |
e |
Nhóm cây ăn quả |
Câu 2 trang 9 SBT Công nghệ 7: Nối tên cây trồng (cột A) với tên nhóm cây trồng (cột B) sao cho phù hợp
A |
|
B |
Cây chè |
|
Nhóm cây ăn quả |
Cây cà rốt |
|
Nhốm hoa và cây cảnh |
Cây xoài |
|
Nhóm cây lương thực |
Cây ngô (bắp) |
|
Nhóm cây công nghiệp |
Cây rau muống |
|
Nhóm cây lấy củ |
Cây hoa lan |
|
Nhóm cây rau, đỗ các loại |
Lời giải:
A |
B |
Cây chè |
Nhóm cây công nghiệp |
Cây cà rốt |
Nhóm cây lấy củ |
Cây xoài |
Nhóm cây ăn quả |
Cây ngô (bắp) |
Nhóm cây lương thực |
Cây rau muống |
Nhóm cây rau, đỗ các loại |
Cây hoa lan |
Nhóm hoa và cây cảnh |
Câu 3 trang 10 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước những yếu tố quyết định loại cây được trồng phổ biến ở mỗi địa phương.
|
Trình độ canh tác của người nông dân |
Sự tiến bộ khoa học kĩ thuật |
|
|
Sở thích của người nông dân |
|
Điều kiện khí hậu, đất đai từng vùng, miền |
|
Nhu cầu xuất khẩu và nhập khẩu của sản phẩm |
Lời giải:
٧ |
Trình độ canh tác của người nông dân |
٧ |
Sự tiến bộ khoa học kĩ thuật |
٧ |
Sở thích của người nông dân |
٧ |
Điều kiện khí hậu, đất đai từng vùng, miền |
|
Nhu cầu xuất khẩu và nhập khẩu của sản phẩm |
Câu 4 trang 10 SBT Công nghệ 7: Một trong những định hướng mà ngành trồng trọt hướng tới để khắc phục những tác hại do biến đổi khí hậu (hạn, mặn, lũ lụt, …) là gì?
A. Tăng diện tích trồng lúa và nuôi trồng thủy sản
B. Giảm diện tích trồng cây ăn quả, cây cảnh.
C. Cơ cấu lại cây trồng theo lợi thế vùng, miền
D. Trồng nhiều loại cây trồng trên một diện tích.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Một trong những định hướng mà ngành trồng trọt hướng tới để khắc phục những tác hại do biến đổi khí hậu (hạn, mặn, lũ lụt, …) là cơ cấu lại cây trồng theo lợi thế vùng, miền.
Câu 5 trang 10 SBT Công nghệ 7: Hãy điền ưu điểm và nhược điểm của từng phương thức trồng trọt vào bảng sau
Phương thức trồng trọt |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Trồng độc canh |
|
|
Trồng xen canh |
|
|
Trồng luân canh |
|
|
Lời giải:
Phương thức trồng trọt |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Trồng độc canh |
Trồng một loại cây duy nhất |
- Giảm độ phù nhiêu của đất - Tăng sự lây lan của sâu, bệnh. |
Trồng xen canh |
Tận dụng diện tích đất, chất dinh dưỡng và ánh sáng. |
Hạn chế sự phát triển giữa các loại cây trồng. |
Trồng luân canh |
Tăng độ phì nhiêu, điều hòa chất dinh dưỡng cho đất và giảm sâu, bệnh cho cây |
|
Câu 6 trang 10 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước những yếu tố ảnh hưởng đến số vụ gieo trồng lúa trong năm ở nước ta
|
Lượng nước tưới |
|
Trình độ canh tác |
|
Mức thu nhập của người lao động |
|
Khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm không khí, lượng mưa) |
|
Thời gian sinh trưởng của giống cây trồng |
|
Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm |
Lời giải:
٧ |
Lượng nước tưới |
|
Trình độ canh tác |
|
Mức thu nhập của người lao động |
٧ |
Khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm không khí, lượng mưa) |
٧ |
Thời gian sinh trưởng của giống cây trồng |
|
Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm |
Câu 7 trang 11 SBT Công nghệ 7: Hãy quan sát các hình ảnh và điền vào bảng dưới đây lợi ích của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt được thể hiện ở mỗi hình.
Hình |
Lợi ích của việc ứng dụng công nghệ cao |
a |
|
b |
|
c |
|
Trả lời:
Hình |
Lợi ích của việc ứng dụng công nghệ cao |
a |
Nâng cao năng suất, giảm nhân công |
b |
Tiết kiệm diện tích, nâng cao năng suất, chất lượng |
c |
Tiết kiệm nhân công, nâng cao năng suất |
Câu 8 trang 11 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào cột ưu điểm hoặc nhược điểm đối với các nội dung về ứng dụng trồng trọt công nghệ cao vào bảng sau.
Ứng dụng trồng trọt công nghệ cao |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Sử dụng hiệu quả diện tích đất trồng |
|
|
Cách li với những yếu tố ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài |
|
|
Sản phẩm có giá thành cao |
|
|
Đảm bảo đầy đủ chất dinh dưỡng, ánh sáng và nước |
|
|
Cần vốn lớn để đầu tư cho mô hình trồng trọt công nghệ cao |
|
|
Hệ thống điều khiển tự động làm giảm nhân công và chi phí vận hành |
|
|
Người nông dân cần có kiến thức, kĩ năng về trồng trọt công nghệ cao. |
|
|
Trả lời:
Ứng dụng trồng trọt công nghệ cao |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Sử dụng hiệu quả diện tích đất trồng |
٧ |
|
Cách li với những yếu tố ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài |
٧ |
|
Sản phẩm có giá thành cao |
|
٧ |
Đảm bảo đầy đủ chất dinh dưỡng, ánh sáng và nước |
٧ |
|
Cần vốn lớn để đầu tư cho mô hình trồng trọt công nghệ cao |
|
٧ |
Hệ thống điều khiển tự động làm giảm nhân công và chi phí vận hành |
٧ |
|
Người nông dân cần có kiến thức, kĩ năng về trồng trọt công nghệ cao. |
|
٧ |
Câu 9 trang 12 SBT Công nghệ 7: Hãy quan sát các hình ảnh và nêu điểm nhận biết trồng trọt công nghệ cao (nếu có) được thể hiện trong mỗi hình vào chỗ trống dưới đây.
Trả lời:
- Hình a: trồng trọt công nghệ cao vì đây là trồng thủy canh
- Hình b: trồng trọt công nghệ cao vì đây là tưới nước tự động
- Hình c: không phải trồng trọt công nghệ cao.
Câu 10 trang 12 SBT Công nghệ 7: Địa phương em có những phương thức trồng trọt phổ biến nào? Vì sao người ta lại chọn hình thức trồng trọt đó?
Trả lời:
- Địa phương em có những phương thức trồng trọt phổ biến: luân canh
+ Vụ thứ nhất: trồng ngô và đỗ
+ Vụ thứ hai: trồng sắn
- Giải thích: do điều kiện vùng miền địa phương em thuộc khu vực Nam Bộ.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.