Mở rộng vốn từ đồ vật trang 87 Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo

1 K

Trả lời các câu hỏi phần Mở rộng vốn từ đồ vật trang 87 Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp  2 từ đó học tốt môn Tiếng Việt lớp 2.

Mở rộng vốn từ đồ vật trang 87 Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Tiếng Việt lớp 2 trang 87 Câu 3: Tìm và gọi tên các đồ vật giấu trong tranh và xếp vào 2 nhóm

a. Đồ dùng gia đình

b. Đồ chơi

Mở rộng vốn từ đồ vật trang 87 Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Em quan sát kĩ bức tranh để tìm các đồ vật được giấu trong bức tranh.

Lời giải:

a. Đồ dùng gia đình: nồi, ca, lọ, ti vi, đồng hồ

b. Đồ chơi: quả bóng, búp bê, ô tô điều khiển, rô bốt

Mở rộng vốn từ đồ vật trang 87 Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 (ảnh 2)

Tiếng Việt lớp 2 trang 87 Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:

a. Đặt và trả lời câu hỏi về 1 – 2 đồ vật ở bài tập 3:

M: - Cái lọ dùng để làm gì?

     - Cái lọ dùng để cắm hoa.

b. Viết 1 – 2 câu có sử dụng dấu chấm hỏi.

Phương pháp giải:

a. Em đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu.

b. Em hãy đặt các câu hỏi để sử dụng dấu chấm hỏi cuối câu.

Lời giải:

a.

Đồ vật

Câu hỏi

Câu trả lời

Quả bóng

Quả bóng dùng để làm gì?

Quả bóng dùng để đá bóng.

Cái ca

Cái ca dùng để làm gì?

Cái ca dùng để uống nước.

Búp bê

Búp bê dùng để làm gì?

Búp bê cho bé gái bế.

Đồng hồ

Đồng hồ dùng để làm gì?

Đồng hồ dùng để xem thời gian.

Nồi

Cái nồi dùng để làm gì?

Cái nồi dùng để nấu nướng.

Ô tô điều khiển

Ô tô điều khiển dùng để làm gì?

Ô tô điều khiển để các bé chơi.

Rô bốt

Rô bốt dùng để làm gì?

Rô bốt để trẻ con chơi.

Cái lọ

Cái lọ dùng để làm gì?

Cái lọ dùng để cắm hoa.

Ti vi

Ti vi dùng để làm gì?

Ti vi để xem tin tức, xem phim và các chương trình giải trí.

b. Viết 1 – 2 câu có sử dụng dấu hỏi

- Bao giờ thì mẹ đi công tác?

- Bố đang làm gì thế?

- Con đã học bài chưa?

- Vì sao hoa đào lại nở vào mùa xuân?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tiếng Việt lớp 2 trang 85,86 Đồng hồ báo thức...

Tiếng Việt lớp 2 trang 86 Đồng hồ báo thức...

Tiếng Việt lớp 2 trang 88 Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối...

Tiếng Việt lớp 2 trang 88,89 Giới thiệu đồ vật quen thuộc...

Tiếng Việt lớp 2 trang 89 Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật...

 

Đánh giá

0

0 đánh giá