Với giải Tin học 10 Chân trời sáng tạo trang 112 chi tiết trong Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tin học 10. Mời các bạn đón xem:
Tin học 10 Chân trời sáng tạo trang 112
a) A[0] b) A[2] c) A[7] d) A[len(A)]
Lời giải:
a) A[0] = 1 b) A[2] = “One” c) A[7] = False d) A[len(A)]: không tồn tại
Câu hỏi 2 trang 112 Tin học 10: Giả sử A là một danh sách các số, mỗi lệnh sau thực hiện gì?
a) A = A + [10] b) del A[0]
c) A = [100] + A d) A = A[1]*25
Lời giải:
a) Thêm phần tử 10 vào cuối danh sách
b) Xoá phần tử đầu tiên của danh sách
c) Thêm phần tử 100 vào đầu danh sách
d) Thay đổi giá trị của các phần tử: danh sách A lúc sau gồm 25 phần tử thứ 2 của danh sách lúc đầu
2. Duyệt các phần tử của danh sách
Hoạt động 1 trang 112 Tin học 10: Dùng lệnh for để duyệt danh sách
Quan sát các lệnh sau để biết cách dùng lệnh for duyệt lần lượt các phần tử của một danh sách.
Lời giải:
Có thể duyệt từng lần lượt các phần tử của một danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().
Xem thêm lời giải bài tập Tin học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 111 Tin học 10: Khởi tạo và tìm hiểu dữ liệu kiểu danh sách
Câu hỏi 2 trang 112 Tin học 10: Giả sử A là một danh sách các số, mỗi lệnh sau thực hiện gì?
Hoạt động 1 trang 112 Tin học 10: Dùng lệnh for để duyệt danh sách
Câu hỏi 1 trang 113 Tin học 10: Giải thích các lệnh ở mỗi câu sau thực hiện công việc gì?'
Câu hỏi 2 trang 113 Tin học 10: Cho dãy các số nguyên A, viết chương trình in ra các số chẵn của A.
Hoạt động 1 trang 113 Tin học 10: Tìm hiểu lệnh thêm phần tử cho danh sách
Câu hỏi 2 trang 113 Tin học 10: Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.