Read the definitions and complete the blanks with given words.

246

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án Phần 3 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Read the definitions and complete the blanks with given words.

Câu 50: Read the definitions and complete the blanks with given words.

goggles / court / breaststroke / stadium / volleyball / achievement / skipping rope / boxing / tug of war / referee

1. A sport in which two people fight each other with their hands, while wearing very large thick gloves

2. A game in which two teams of six players use their hands to hit a large ball backwards and forwards over a high net while trying not to let the ball touch the ground on their own side

3. A pair of glasses that fit closely to the face to protect the eyes from wind, dust, water, etc.

4. A thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill

5. A style of swimming that you do on your front, moving your arms and legs away from your body and then back towards it in a circle

6. A place where games such as tennis are played

7. a type of sport in which two teams show their strength by pulling against each other at the opposite ends of a rope, and each team tries to pull the other over a line on the ground

8. A piece of rope, usually with a handle at each end, that you hold, turn over your head and then jump over, for fun or to keep fit

9. A large sports ground surrounded by rows of seats and usually other buildings

10. A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed

Lời giải:

Đáp án: 

1. boxing

2. volleyball

3. goggles

4. achievement

5. breastroke

6. court

7. tug of war

8. skipping rope

9. stadium

10. referee

Dịch:

1. Một môn thể thao trong đó hai người đánh nhau bằng tay trong khi đeo găng tay dày rất lớn – boxing

2. Một trò chơi trong đó hai đội gồm sáu người chơi dùng tay để đánh quả bóng lớn tới lui qua lưới cao trong khi cố gắng không để bóng chạm đất của đội mình – bóng chuyền

3. Một cặp kính ôm sát vào mặt để bảo vệ mắt khỏi gió, bụi, nước, v.v. – kính bơi

4. Một điều mà ai đó đã thực hiện thành công, đặc biệt là sử dụng nỗ lực và kỹ năng của chính họ - thành tựu

5. Kiểu bơi mà bạn thực hiện ở tư thế nằm sấp, di chuyển tay và chân ra khỏi cơ thể rồi quay ngược lại theo vòng tròn – bơi ếch

6. Nơi chơi các trò chơi như quần vợt – sân cứng

7. Một loại hình thể thao trong đó hai đội thể hiện sức mạnh của mình bằng cách kéo nhau ở hai đầu đối diện của một sợi dây và mỗi đội cố gắng kéo đối phương qua một vạch trên mặt đất – kéo co

8. Một đoạn dây thừng, thường có một tay cầm ở mỗi đầu, mà bạn cầm, quay qua đầu rồi nhảy qua, để giải trí hoặc để giữ dáng – nhảy dây

9. Một sân thể thao lớn được bao quanh bởi các hàng ghế và thường là các tòa nhà khác – sân vận động

10. Người phụ trách một trò chơi thể thao và đảm bảo rằng các quy tắc được tuân thủ - trọng tài

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá