Với giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 3 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
So sánh các số sau đây: <>, <, =?
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 3: >>, <, =?
a) 9 897 … 10 000
68 534 … 68 499
34 000 … 33 979
b) 8 563 … 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 … 40 000 + 5 000 + 100 + 30
70 208 … 60 000 + 9 000 + 700 + 9
Lời giải:
a) 9 897 < 10 000
(số 9 897 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số)
68 534 > 68 499
(số 68 534 có chữ số hàng trăm là 5; số 68 499 có chữ số hàng trăm là 4)
34 000 > 33 979
(số 34 000 có chữ số hàng nghìn là 4; số 33 979 có chữ số hàng nghìn là 3)
b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30
(Vì: 40 000 + 5 000 + 100 + 30 = 45 130)
70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9
(Vì: 60 000 + 9 000 + 700 + 9 = 69 709)
Xem thêm các bài giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 1: Số?
Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 2: Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:
Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 3: Số?
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Số?
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 2: Số?
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 3: >>, <, =?
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 4: Chọn câu trả lời đúng.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.