SBT Tin học 10 trang 39 Cánh diều

366

Với Giải SBT Tin học 10 trang 39 Cánh diều trong Bài 12, 13: Kiểu dữ liệu xâu kí tự - xử lí xâu kí tự. Thực hành dữ liệu kiểu xâu Sách bài tập Tin học 10 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tin học 10.

SBT Tin học 10 trang 39 Cánh diều

Câu F58 trang 39 SBT Tin học 10: Xâu mới

Cho xâu s. Tạo xâu mới bằng cách tách s thành 2 phần:

- s1 chứa các kí tự đầu của s, s2 chứa các kí tự còn lại.

- Độ dài sl lớn hơn hoặc bằng 1 so với độ dài của s2.

- Tạo xâu mới bằng cách đổi chỗ s1 và s2 trong s.

Dữ liệu: Nhập xâu s vào từ bàn phím.

Kết quả: Đưa ra màn hình xâu nhận được sau biến đổi.

Gợi ý: Sử dụng kĩ thuật tách xâu con.

Ví dụ:

Input

Output

123456789

678912345

Lời giải:

Tham khảo chương trình sau

 (ảnh 1)

Câu F59 trang 39 SBT Tin học 10: Tìm và sửa lỗi

Xét bài toán: Cho xâu s nhập vào từ bàn phím. Người ta thay kí tự ở vị trí chẵn trong xâu bằng kí tự “*”.

Chú ý: Vị trí các kí tự trong xâu được đánh số bắt đầu từ 0.

Hãy tìm lỗi trong chương trình sau và đề xuất một cách sửa.

 (ảnh 2)

Lời giải:

Câu lệnh sai là: s [i ]= '*'. Do Python không cho phép trực tiếp thay đổi giá trị kí tự trong xâu. Một trong các cách sửa là:

Thay s[i]= '*' bằng câu lệnh s = s. replace (s[i], '*')

Câu F60 trang 39 SBT Tin học 10: Vị trí kí tự

Xét bài toán: Cho xâu s và kí tự c. Nếu c xuất hiện trong s một lần thì đưa ra vị trí của c trong s. Nếu c xuất hiện nhiều lần trong s thì đưa ra vị trí xuất hiện lần đầu tiên và lần cuối cùng của c trong s. Nếu s không chứa c thì đưa ra giá trị -1.

Viết chương trình nhập xâu s và kí tự c vào từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.

Dữ liệu: Nhập vào xâu s và kí tự c từ bàn phím.

Kết quả: Đưa kết quả ra màn hình.

Gợi ý: Tìm vị trí kí tự c trong xâu s từ đầu về cuối bằng lệnh s .find (c) và

tìm ngược từ cuối về đầu bằng lệnh s. rfind (c).

Ví dụ:

Input

Output

 

Input

Output

 

Input

Output

abcdabacbcad

a

0 10

 

Abcdefgh

e

4

 

12345678

A

-1

Lời giải:

Tham khảo chương trình sau

 (ảnh 3)

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá