Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

SBT Tin học 10 trang 40 Cánh diều

186

Với Giải SBT Tin học 10 trang 40 Cánh diều trong Bài 12, 13: Kiểu dữ liệu xâu kí tự - xử lí xâu kí tự. Thực hành dữ liệu kiểu xâu Sách bài tập Tin học 10 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tin học 10.

SBT Tin học 10 trang 40 Cánh diều

Câu F61 trang 40 SBT Tin học 10: Xoá xâu con

Xét bài toán: Cho xâu s và kí tự c. Nếu c xuất hiện nhiều hơn một lần trong s thì xoá khỏi s xâu con các kí tự liên tiếp nhau bắt đầu lần xuất hiện đầu tiên của c cho đến lần xuất hiện cuối cùng của kí tự này. Viết chương trình nhập xâu s và kí tự c vào từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.

Dữ liệu: Nhập vào xâu s và kí tự c từ bàn phím.

Kết quả: Đưa ra màn hình kết quả nhận được.

Ví dụ:

 

Input

Output

 

Input

Output

2bc2efgh2ijk2lmn

2

abclmn

 

abcdefgh

2

abcdefgh

Lời giải:

Tham khảo chương trình sau:

 (ảnh 1)

Câu F62 trang 40 SBT Tin học 10: Thay thế

Xét bài toán: Cho xâu s. Tạo xâu mới từ s bằng cách tìm các kí tự 1 và thay nó bằng xâu “one”, các kí tự còn lại được giữ nguyên. Viết chương trình nhập xâu s vào từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.

Dữ liệu: Nhập xâu s vào từ bản phím.

Kết quả: Đưa ra màn hình xâu kết quả nhận được.

Ví dụ:

 

Input

Output

32154198176

32one54one98one76

Lời giải:

Tham khảo chương trình sau

 (ảnh 2)

Câu F63 trang 40 SBT Tin học 10: Xoá kí tự

Xét bài toán: Cho xâu s và kí tự c. Tạo xâu mới từ s bằng cách xoá các kí tự c trong xâu s. Viết chương trình nhập xâu s và kí tự c vào từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím xâu s và kí tự c.

Kết quả: Đưa ra màn hình kết quả nhận được.

Ví dụ:

 

Input

Output

123c45c6c78c

c

12345678

Lời giải:

Tham khảo chương trình sau:

 (ảnh 3)

Câu F64 trang 40 SBT Tin học 10: Rút ngắn xâu

Xét bài toán: Cho xâu s. Tạo xâu mới từ s bằng cách xoá các kí tự tại những vị trí chia hết cho 3. Viết chương trình nhập xâu s từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím xâu s.

Kết quả: Đưa ra màn hình kết quả nhận được.

Ví dụ:

 

Input

Output

12345678901234

235689124

Lời giải:

Tham khảo chương trình sau:

 (ảnh 4)

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá