Tính Điện trở R4? và Khi K đóng, tính IK?

232

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Vật lí có đáp án (phần 6) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Vật lí.

Tính Điện trở R4? và Khi K đóng, tính IK?

Bài 43: Cho mạch điện sau:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Vật lí có đáp án (phần 6) (ảnh 14)

Cho U = 6 V, r = 1Ω = R1; R2 = R3 = 3Ω. Biết số chỉ trên A khi K đóng bằng 95 số chỉ của A khi K mở. Tính:

a. Điện trở R4?

b. Khi K đóng, tính IK?

Lời giải

- Khi K mở, mạch ngoài: (R1ntR3)//(R2ntR4)

Điện trở toàn mạch là: Rtm=r+(R1+R3).(R2+R4)R1+R2+R3+R4=1+4.(3+R4)7+R4=19+5R47+R4

Cường độ dòng điện trong mạch chính là

I=URtm=U(7+R4)19+5R4

Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

UAB=I.RN=U(7+R4)19+5R4.4(3+R4)7+R4=4U(3+R4)19+5R4

Số chỉ ampe kế khi k mở là

IA=UABR2+R4=4U(3+R4)(19+5R4).(3+R4)=4U19+5R4

- Khi K đóng, mạch: (R1//R2)nt(R3//R4)

Điện trở toàn mạch là

Rtm'=r+R12+R34=r+R1.R2R1+R2+R3.R4R3+R4=1+1.31+3+3.R43+R4=21+19R44.3+R4

Cường độ dòng điện trong mạch chính là

I=URtm=4U(3+R4)21+19R4

Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

UAB=I.RN=4U(3+R4)21+19R4.9+6R44.(3+R4)=U(9+6R4)21+19R4

Mà I’ = I’12 = I’34 = I’3 + I’4, I’= I’A, U’3 = U’= U’34

U’34 = I34 . R34 = 4U(3+R4)21+19R4.3R43+R4=12UR421+19R4

Số chỉ ampe kế khi k đóng là

IA=U4R4=12UR4(21+19R4)R4=12U21+19R4

Theo đề bài thì IA=95IA12U21+19R4=95.4U19+5R4

121+19R4=35(19+5R4)R4=1Ω

b. Khi K đóng thay R4 vào ta tính được

I’ = 2,4 A = I’12; I’A = 1,8 A;

U12=I12.R12=2,4.34=1,8V

I2=U12R12=1,83=0,6A

Mà I’2 + IK = I’4 = I’A IK=IAI2=1,80,6=1,2A

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá