Giáo án Công nghệ 6 (Cánh diều 2023): Kiểm tra giữa học kì 2

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tới quý Thầy/Cô bộ Giáo án Công nghệ 6 sách Cánh diều chuẩn theo mẫu Bộ GD & ĐT nhằm hỗ trợ quý Thầy/Cô trong quá trình lập kế hoạch giảng dạy và biên soạn giáo án môn Công nghệ 6. Rất mong nhận được những đóng góp ý kiến và sự đón nhận của quý Thầy/Cô.

Chỉ 250k mua trọn bộ Giáo án Công nghệ 6 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 066000255836 - NGUYEN THANH TUYEN Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Giáo án Công nghệ 6 (Cánh diều 2023): Kiểm tra giữa học kì 2

Ma trận đề giữa kì 2

    Mức độ

 

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

 

Các loại vải thường dùng trong may mặc

Nguồn gốc các loại vải

Đặc điểm các loại vải

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 4

Số điểm: 1

 

Số câu: 8

Số điểm: 2

 

Số câu:

Số điểm:

 

Số câu

Số điểm

 

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ

Trang phục và thời trang

Vai trò của trang phục

Phân loại trang phục

Hình thành xu hướng thời trang cho bản thân

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 4

Số điểm: 1

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

 

Số câu: 8

Số điểm: 2

 

Số câu:

Số điểm:

 

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ

Lựa chọn và sử dụng trang phục

 

 

 

Lựa chọn và sử dụng trang phục

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:

Số điểm:

 

Số câu:

Số điểm:

 

Số câu:

Số điểm:

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

 

Số câu: 4

Số điểm:1

 

Bảo quản trang phục

Biết cách bảo quản trang phục

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 8

Số điểm: 2

 

Số câu:

Số điểm:

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

 

Số câu

Số điểm

 

Số câu: 8

Số điểm:2

 

Tổng

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 40

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

Đề số 1

Câu 1. Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc:

A. Động vật                                                          B. Thực vật

C. Động vật và thực vật                                         D. Nhân tạo

Câu 2. Đâu là nguồn gốc động vật của vải sợi tự nhiên?

A. Sợi bông                                                          B. Sợi lông cừu

C. Sợi lanh                                                            D. Sợi bông và sợi lanh

Câu 3. Đâu là nguồn gốc thực vật của vải sợi tự nhiên?

A. Sợi lông cừu                                                     B. Sợi tơ tằm

C. Sợi lanh                                                            D. Sợi lông cừu và sợi tơ tằm

Câu 4. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ:

A. Tre                                                                   B. Than đá

C. Dầu mỏ                                                            D. Tre và than đá

Câu 5. Ưu điểm của vải sợ tự nhiên là:

A. Mặc thoáng mát                                               B. Khó thấm hút mồ hôi

C. Không giữ nhiệt                                                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Nhược điểm của vải sợi tự nhiên là:

A. Khó thấm hút mồ hôi

B. Khó giữ nhiệt

C. Dễ bị nhàu

D. Không an toàn cho người sử dụng

Câu 7. Vải sợi hóa học là:

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

D. Vải sợi tự nhiên

Câu 8. Ưu điểm của vải sợi nhân tạo:

A. ít hút ẩm

B. Thoáng mát

C. Mềm khi nhúng nước

D. Thoáng mát và mềm khi nhúng nước

Câu 9. Ưu điểm của vải sợi tổng hợp là:

A. Độ bền cao                                                       B. Bề mặt vải bóng đẹp

C. Không bị nhàu                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là:

A. Hút ẩm kém                                                      B. Giặt lâu khô

C. Dễ nhàu                                                           D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đặc điểm của vải sợi pha là:

A. Bền                                                                  B. Đẹp

C. Không bị nhàu                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Ưu điểm của vải sợi pha là:

A. Dễ giặt                                                             B. Hút ẩm tốt

C. Mặc thoáng mát                                                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Trang phục có mấy vai trò chính?

A. 5                                                                      B. 3

C. 2                                                                      D. 1

Câu 14. Vai trò của trang phục là:

A. Giúp bảo vệ cơ thể

B. Giúp làm đẹp cho con người

C. Giúp bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người

D. Không có vai trò gì

Câu 15. Trang phục quan trọng nhất của con người là:

A. Túi xách                                                           B. Quần áo

C. Đồ trang sức                                                     D. Giày dép

Câu 16. Trang phục gồm những vật dụng mà con người:

A. Mặc trên cơ thể                                                 B. Mang trên cơ thể

C. Khoác trên cơ thể                                              D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Có mấy cách phân loại trang phục?

A. Có nhiều cách                                                   B. Có 1 cách

C. Có 2 cách                                                         D. Có 3 cách

Câu 18. Trang phục nữ là trang phục được phân loại theo:

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

Tài liệu có 16 trang, trên đây là tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án Công nghệ 6 Kiểm tra giữa học kì 2 Cánh diều. 

Để mua Giáo án Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ:

Tài liệu có đáp án, ấn vào đây!

Xem thêm giáo án Công nghệ 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giáo án Công nghệ 6 Bài 11: Bảo quản trang phục

Giáo án Công nghệ 6 : Ôn tập giữa học kì 2

Giáo án Công nghệ 6 Bài 12: Đèn điện

Giáo án Công nghệ 6 Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại

Giáo án Công nghệ 6 Bài 14 : Quạt điện và máy giặt

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá