Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động | Kết nối tri thức

616

Với giải bài tập Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 2 Tập 2. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động

Toán lớp 2 trang 47 Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn trăm.

Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Phương pháp giải:

- Quan sát mô hình các số tròn trăm, đếm rồi viết số tương ứng, sau đó so sánh các số tròn trăm.

- Trong hai số tròn trăm, số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải:

Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Toán lớp 2 trang 48 Bài 2: Đếm rồi so sánh các số tròn chục.

Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Phương pháp giải:

- Quan sát mô hình các số tròn trăm, tròn chục, đếm rồi viết số tương ứng, sau đó so sánh các số tròn chục.

- Trong hai số tròn chục, số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

  Nếu hai số có chữ số hàng trăm giống nhau thì ta so sánh tới chữ số hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải:

Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Toán lớp 2 trang 48 Bài 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.

Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động | Kết nối tri thức (ảnh 5)

Phương pháp giải:

Áp dụng cách so sánh các số tròn trăm, tròn chục:

- Trong hai số tròn trăm, số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Trong hai số tròn chục, số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

  Nếu hai số có chữ số hàng trăm giống nhau thì ta so sánh tới chữ số hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải:

Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động | Kết nối tri thức (ảnh 6)

Toán lớp 2 trang 48 Bài 4: a) Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che đi số nào?

Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động | Kết nối tri thức (ảnh 7)

b) Trong các số đã bị che, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

Phương pháp giải:

a) Đếm thêm 1 chục hay 10 đơn vị rồi viết các số tròn chục bị che trên tia số.

b) So sánh các số tròn chục vừa tìm được ở câu a, từ đó tìm được số lớn nhất, số bé nhất.

Lời giải:

a) Ta có:

Toán lớp 2 trang 47, 48 Hoạt động | Kết nối tri thức (ảnh 8)

Vậy: Ảnh thẻ của Mai che đi số 930.

        Ảnh thẻ của Nam che đi số 950.

       Ảnh thẻ của Việt che đi số 960.

       Ảnh thẻ của Rô-bốt che đi số 990.

b) So sánh các số đã cho ta có:

930 < 950 < 960 < 990.

Vậy trong các số bị che, số lớn nhất là 990, số bé nhất là 930.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 48, 49 Luyện tập...

Đánh giá

0

0 đánh giá