Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án Phần 12 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D
Câu 12: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Since the time of Nostradamus, meteorologists have been trying to decipher the mystery of climatic changes. Their objective has been to be able to precisely (1)______ the weather for the days to come. In the past, meteorologists looked skywards to find hints in the clouds. At present, their eyes are directed at the spots (2)______the most intriguing climatic transformations (3)______about, namely, the ultimate depths of the oceans where swirls, whirlpools and waves generate the patterns for the future weather.The most efficient way of (4)_____ hold of the ever changing map of the swirling currents circulating their heat around the planet is from space. Weather satellites equipped (5)_____ complicated instruments examine the surface and the bottom of the oceans and determine the exact height of water. The impressive advantage offered by satellite scanning is that measurements can be (6)_____ even in the most inaccessible parts of the oceans and can provide daily pictures of the water surface together with the calculated wave height and wind speed.
Câu 1: A. unravel B. perceive C. forecast D. explore
Câu 2: A. when B. where C. what D. why
Câu 3: A. come B. turn C. bring D. get
Câu 4: A. getting B. coming C. finding D. making
Câu 5: A. by B. with C. in D. of
Câu 6: A. done B. formed C. fulfilled D. taken
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1.
unravel (v) tháo ra, gỡ ra
perceive (v) thấy; nhận thấy; cảm nhận
forecast (v) dự đoán, tiên đoán
explore (v) thám hiểm; khảo sát
2. Dùng “where” để thay thế cho “spots” ở phía trước.
3.
come about: xảy ra
turn about: quay đằng sau
bring about: (hàng hải) làm (tàu) đổi hướng
get about: đi lại, lan truyền (tin)
4. get hold of somebody (something): nắm bắt, tiếp xúc (với ai)
5. equip with: trang bị với (cái gì)
6. take measurement: đo lường, đo đạc
Dịch:
Kể từ thời Nostradamus, các nhà khí tượng học đã cố gắng giải mã bí ẩn về sự thay đổi khí hậu. Mục tiêu của họ là có thể dự báo chính xác thời tiết cho những ngày sắp tới. Trong quá khứ, các nhà khí tượng học đã nhìn lên bầu trời để tìm dấu vết trong các đám mây. Hiện tại, mắt của họ đang hướng vào những điểm diễn ra những biến đổi khí hậu hấp dẫn nhất, đó là độ sâu cuối cùng của đại dương nơi các xoáy, nước xoáy và sóng tạo ra các kiểu thời tiết trong tương lai. Cách hiệu quả nhất để nắm bắt bản đồ luôn thay đổi của các dòng xoáy luân chuyển nhiệt của chúng quanh hành tinh là từ không gian. Các vệ tinh thời tiết được trang bị các thiết bị phức tạp kiểm tra bề mặt và đáy đại dương và xác định độ cao chính xác của nước. Ưu điểm ấn tượng mà quét vệ tinh mang lại là các phép đo có thể được thực hiện ngay cả ở những phần khó tiếp cận nhất của đại dương và có thể cung cấp hình ảnh hàng ngày về mặt nước cùng với chiều cao sóng và tốc độ gió được tính toán.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: Rewrite the sentences, beginning with the given words
Câu 2: This ring is only made of plastic so it’s quite ............. .
Câu 4: I applied for a part-time job at the supermarket. They are going to _________.
Câu 5: Rachel is mad .............. the Eurovision Song Contest.
Câu 6: “He’s not interested in physics, is he?” – “______”
Câu 7: How very lucky you you were! You ________ in the crowd.
Câu 8: People he ________ turned out to be only fair-weather friends.
Câu 9: He never suspected that she was a witch.
Câu 10: You can use my bicycle______________________ you bring it back tomorrow.
Câu 11: It was ................ an interesting books that he couldn't put it down.
Câu 14: He was punished because he behaved badly. => Because of _______.
Câu 15: “I’d like to be in one of that ___”, Paul said.
Câu 17: Their wedding will be held in a lovely church.
Câu 18: You really saw a UFO, _________?
Câu 19: Find the mistake in the sentence
Câu 20: Imagine the Internet ___________ created, our lives would be so different, don’t you think?
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.