Parrots and macaws have become so rare that special varieties of these birds

141

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án Phần 17 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Parrots and macaws have become so rare that special varieties of these birds

Câu 47: Parrots and macaws have become so rare that special varieties of these birds are fetching up to £9,000 each on the black market in Britain. Macaws from Brazil cost from £1,000 and parrots from Australia can cost £7,500 a pair. The demand for parrots, cockatoos and macaws has led to a (1) ______ increase in thefts from zoos, wildlife parks and pet shops. London and Whipsnade zoos are among the many places from which parrots have been stolen. Some thefts have not been (2) ______ in an effort to prevent further incidents. Parrot rustling, as it is known among bird fanciers, has increased rapidly in Britain since 1976 when imports and exports of exotic birds became (3) ______ controlled. Quarantine controls, coupled with the scarcity of many types of parrots in the wild in Africa, Australia, Indonesia, and South America, have caused a shortage of birds which can be sold legally under (4) _____ This has sent prices to (5) _____ levels. Working at night and equipped with wire-cutters, nets and

substances to dope the birds, the rustlers are prepared to (6) _____ serious risks to capture the parrots they want. At Birdworld, a specialist zoo, thieves stole two parrots after picking their (7) _____ through an enclosure containing cassowaries, The cassowary is a large flightless bird, related to the emu, which can be extremely aggressive and has been known to kill humans with blows from its powerful legs.

1. _______

A. acute

B. peak

C. sharp

D. high

2. _______

A. published

B. publicised

C. advertised

D. told

3. _______

A. tightly

B. hardly

C. toughly

D. grimly

4. _______

A. warranty

B. guarantee

C. liscence

D. law

5. _______

A. unknown

B. unheard

C. record

D. highest

6. _______

A. sustain

B. assume

C. take

D. make

7. _______

A. way

B. road

C. path

D. lane

Lời giải:

Đáp án: 

1. C

2. B

3. A

4. C

5. C

6. C

7. A

Giải thích:

1. sharp increase: tăng mạnh, tăng dữ dội

2. 

A. xuất bản

B. công khai

C. quảng cáo

D. bảo

3.
A. chặt chẽ, sít sao

B. hầu như không

C. khó khăn

D. dứt khoát, không lay chuyển được

4. under liscence: hợp pháp, được cho phép

5. record level: mức cảnh báo

6. take risk: làm liều

7. pick so’s way through: đi chậm rãi và cẩn thận

Dịch: Vẹt và vẹt đuôi dài đã trở nên hiếm đến mức những giống chim đặc biệt này có giá lên tới 9.000 bảng Anh mỗi con trên thị trường chợ đen ở Anh. Vẹt đuôi dài từ Brazil có giá từ 1.000 bảng Anh và vẹt từ Úc có thể có giá 7.500 bảng Anh một cặp. Nhu cầu về vẹt, vẹt mào và vẹt đuôi dài đã dẫn đến sự gia tăng mạnh các vụ trộm từ vườn thú, công viên động vật hoang dã và cửa hàng thú cưng. Các sở thú ở London và Whipsnade là một trong số nhiều nơi vẹt đã bị đánh cắp. Một số vụ trộm đã không được công bố trong nỗ lực ngăn chặn các sự cố tiếp theo. Tiếng xào xạc của vẹt, như cách gọi của những người đam mê chim, đã gia tăng nhanh chóng ở Anh kể từ năm 1976 khi việc nhập khẩu và xuất khẩu các loài chim kỳ lạ bị kiểm soát chặt chẽ. Kiểm soát kiểm dịch, cùng với sự khan hiếm của nhiều loại vẹt trong tự nhiên ở Châu Phi, Úc, Indonesia và Nam Mỹ, đã gây ra tình trạng thiếu hụt các loài chim có thể được bán hợp pháp theo giấy phép. Điều này đã gửi giá đến mức kỷ lục. Làm việc vào ban đêm và được trang bị máy cắt dây, lưới và

chất gây nghiện cho chim, những người rỉ sét sẵn sàng chấp nhận rủi ro nghiêm trọng để bắt được những con vẹt mà họ muốn. Tại Birdworld, một sở thú chuyên biệt, những tên trộm đã đánh cắp hai con vẹt sau khi lách qua một khu vực bao quanh có chứa cassowary. Con cassowary là một loài chim lớn không biết bay, có họ hàng với emu, loài này có thể cực kỳ hung dữ và được biết là có thể giết người bằng những cú đánh đôi chân mạnh mẽ của nó. 

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá