Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

114

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án Phần 17 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

Câu 35: Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

They are going to have to amputate his left leg which was badly injured in the accident.

A. separate

B. cut off

C. mend

D. remove

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: amputate (v) cưa đi, cắt bỏ >< mend (v) hàn gắn (tâm hồn), sửa đổi, vá (quần áo, vải)

Dịch: Họ sẽ phải cắt bỏ chân trái của anh ấy đã bị thương nặng trong vụ tai nạn.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá