Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

132

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án Phần 17 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

Câu 34: Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

Her identity will never be revealed in order to protect her children from being judged.

A. uncovered 

B. proclaimed 

C. leaked 

D. hid

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: reveal (tiết lộ) >< hide (che đậy)

Dịch: Danh tính của cô ấy sẽ không bao giờ được tiết lộ để bảo vệ những đứa con của cô ấy khỏi bị phán xét.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá