“I locked myself out of my apartment. I didn’t know what to do” - “ You ___ your roommate.”

72

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án Phần 18 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

“I locked myself out of my apartment. I didn’t know what to do” - “ You ___ your roommate.”

Câu 60: “I locked myself out of my apartment. I didn’t know what to do” - “ You ___ your roommate.”

A. need have called

B. could have called

C. would have called

D. must have called

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: could have done: lẽ ra đã có thể (trên thực tế là đã không xảy ra)

Dịch: “Tôi tự khóa cửa ra khỏi căn hộ của mình. Tôi không biết phải làm gì” - “Bạn có thể gọi cho bạn cùng phòng của bạn.”

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá