Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra

449

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời Giải Toán 8 Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Sgk Toán 8 Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra trang 109 từ đó học tốt môn Toán 8.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra

Khởi động phần mềm GeoGebra Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 1), chọn View → Complex Adaptive System (CAS) để thực hiện tính toán các phép tính trên đa thức.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 2)

1. Cộng, trừ, nhân đa thức: Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 3)

2. Khai triển các biểu thức có chứa tích hoặc lũy thừa: Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 4)

3. Phân tích đa thức thành nhân tử: Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 5)

Trường hợp phân tích đa thức thành nhân tử có chứa số vô tỉ thì dùng lệnh Ifactor(<đa thức>).

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 6)

4. Chia đa thức: Dùng lệnh Div(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương; lệnh Mod(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm dư; lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 7)

Giải Toán 8 trang 114

Bài 1 trang 114 Toán 8 Tập 1: Tính:

(3x2y + 5xy -2)(4x + 3y) - 6x22xy+32y2+103y

Lời giải:

Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 8)

Bài 2 trang 114 Toán 8 Tập 1: Khai triển các biểu thức sau:

a) (5x – y)2;

b) 13x+2y3.

Lời giải:

a) Khai triển biểu thức (5x – y)2:

• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 9)

Vậy (5x – y)2 = 25x2 – 10xy + y2.

b) Khai triển biểu thức 13x+2y3:

• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 10)

Vậy 13x+2y3=127x3+23x2y+4xy2+8y3.

Bài 3 trang 114 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x4 – 4x3 – 7x2 + 8x + 10;

b) (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3.

Lời giải:

a) Phân tích các đa thức x4 – 4x3 – 7x2 + 8x + 10 thành nhân tử:

• Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 11)

Vậy x4 – 4x3 – 7x2 + 8x + 10 = (x – 5)(x + 1)(x2 – 2).

b) Phân tích các đa thức (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 thành nhân tử:

• Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 12)

Vậy (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 = 3(y + z)(x + z)(x + y).

Bài 4 trang 114 Toán 8 Tập 1: Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia sau:

a) (3x4y – 9x3y2 – 21x2y2) : (3x2y);

b) (2x3 + 5x2 – 2x + 12) : (2x2 – x + 1).

Lời giải:

a) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (3x4y – 9x3y2 – 21x2y2) : (3x2y).

• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 13)

Vậy phép chia hai đa thức (3x4y – 9x3y2 – 21x2y2) cho (3x2y), ta được thương là x2 – 3xy – 7y và dư 0.

b) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (2x3 + 5x2 – 2x + 12) : (2x2 – x + 1).

• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra (ảnh 14)

Vậy phép chia hai đa thức (2x3 + 5x2 – 2x + 12) cho (2x2 – x + 1), ta được thương là x + 3 và dư 9.

Xem thêm các bài giải Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Luyện tập chung trang 108

Đánh giá

0

0 đánh giá