Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Toán lớp 4 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

501

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Toán lớp 4 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán lớp 4 Bài 10 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Toán lớp 4 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Giải Toán lớp 4 trang 26 Cùng học:

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Toán lớp 4 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 1)

Lời giải:

Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a.

Giải Toán lớp 4 trang 26 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu

Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15

Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2

            = 32 – 30

            = 2

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Toán lớp 4 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 2)

a) a + 45 với a = 18

b) 24 : b với b = 8

c) (c – 7) × 5 với c = 18

Lời giải:

a) a + 45 với a = 18

Nếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45

         = 63

63 là một giá trị của biểu thức a + 45

b) 24 : b với b = 8

Nếu b = 8 thì 24 : b = 24 : 8

         = 3

3 là một giá trị của biểu thức 24 : b

c) (c – 7) × 5 với c = 18

Nếu c = 18 thì (c – 7) × 5 = (18 – 7) × 5

          = 11 × 5

          = 55

55 là một giá trị của biểu thức (c – 7) × 5

Giải Toán lớp 4 trang 27 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

...?...

n : 8 × 6

40

...?...

12 – 36 : n

3

...?...

Lời giải:

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

25

n : 8 × 6

40

30

12 – 36 : n

3

0

Giải thích:

15 × n với n = 6

Nếu n = 6 thì 15 × n = 15 × 6

          = 90

Vậy 90 là một giá trị của biểu thức 15 × n

37 – n + 5 với n = 17

Nếu n = 17 thì 37 – n + 5 = 37 – 17 + 5

          = 20 + 5

          = 25

Vậy 25 là một giá trị của biểu thức 37 – n + 5

n : 8 × 6 với n = 40

Nếu n = 40 thì n : 8 × 6 = 40 : 8 × 6

          = 5 × 6

          = 30

Vậy 30 là một giá trị của biểu thức n : 8 × 6

12 – 36 : n với n = 3

Nếu n = 3 thì 12 – 36 : n = 12 – 36 : 3

          = 12 – 12

          = 0

Vậy 0 là một giá trị của biểu thức 12 – 36 : n

Giải Toán lớp 4 trang 27 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

a) 24 + 7 × a với a = 8

b) 40 : 5 + b với b = 0

c) 121 – (c + 55) với c = 45

d) d : (12 : 3) với d = 24

Lời giải:

a) 24 + 7 × a với a = 8

Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8

          = 24 + 56

          = 80

80 là một giá trị của biểu thức 24 + 7 × a

b) 40 : 5 + b với b = 0

Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0

          = 8 + 0

          = 8

8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b

c) 121 – (c + 55) với c = 45

Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55)

          = 121 – 100

          = 21

21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55)

d) d : (12 : 3) với d = 24

Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3)

          = 24 : 4

          = 6

6 là một giá trị của biểu thức d : (12 : 3)

Giải Toán lớp 4 trang 27 Bài 2: Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.

Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Toán lớp 4 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 3)

Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.

a

5 cm

8 dm

12 m

...?...

P

20 cm

...?...

...?...

24 m

Lời giải:

Em điền như sau:

a

5 cm

8 dm

12 m

6 m

P

20 cm

32 dm

48 m

24 m

Giải thích:

Với a = 8 dm thì P = a × 4 = 8 dm × 4 = 32 dm

Với a = 12 m thì P = a × 4 = 12 m × 4 = 48 m

Với a = 6 m thì P = a × 4 = 6 m × 4 = 24 m

Giải Toán lớp 4 trang 27 Bài 3:Số?

a) 25 + ...?... = 52

b) ...?... – 14 = 21

c) 42 : ...?... = 7

Lời giải:

Em điền như sau:

a) 25 + 27 = 52

b) 35 – 14 = 21

c) 42 : 6 = 7

Giải thích

a) Số hạng = Tổng – số hạng kia

     = 52 – 25

     = 27

b) Số bị trừ = hiệu + số trừ

     = 21 + 14

     = 35

c) Số chia = Số bị chia : thương

     = 42 : 7

     = 6

Đánh giá

0

0 đánh giá