Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo)

442

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán lớp 4 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 34

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 34 Cùng học:

 Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 1)

 

Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, ta thấy:

Đã có 5 con chim đến ăn.

Số con chim đến thêm có thể là 1; 2; 3; ...

Ta nói: Có thể có thêm a con chim bay đến thì sẽ có tất cả 5 + a con chim.

Viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 10: Biểu thức có chứa chữ

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 10: Biểu thức có chứa chữ

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 34 Thực hành 1: Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu

Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15

Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2

= 32 – 30

= 2.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 10: Biểu thức có chứa chữ

a) a + 45 với a = 18

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

b) 24 : b với b = 8

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

c) (c – 7) × 5 với c = 18

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

Lời giải

a) a + 45 với a = 18

Nếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45

                                   = 63

63 là một giá trị của biểu thức a + 45

b) 24 : b với b = 8

Nếu b = 8 thì 24 : b = 24 : 8

                                = 3

3 là một giá trị của biểu thức 24 : b

c) (c – 7) × 5 với c = 18

Nếu c = 18 thì (c – 7) × 5 = (18 – 7) × 5

                                         = 11 × 5

                                         = 55

55 là một giá trị của biểu thức (c – 7) × 5

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35 Thực hành 2: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

.........

n : 8 × 6

40

.........

12 – 36 : n

3

.........

Lời giải

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

25

n : 8 × 6

40

30

12 – 36 : n

3

0

Giải thích:

15 × n với n = 6

Nếu n = 6 thì 15 × n = 15 × 6

                                  = 90

Vậy 90 là một giá trị của biểu thức 15 × n

37 – n + 5 với n = 17

Nếu n = 17 thì 37 – n + 5 = 37 – 17 + 5

                                          = 20 + 5

                                          = 25

Vậy 25 là một giá trị của biểu thức 37 – n + 5

 n : 8 × 6 với n = 40

Nếu n = 40 thì n : 8 × 6 = 40 : 8 × 6

                                      = 5 × 6

                                      = 30

Vậy 30 là một giá trị của biểu thức n : 8 × 6

12 – 36 : n với n = 3

Nếu n = 3 thì 12 – 36 : n = 12 – 36 : 3

                                        = 12 – 12

                                        = 0

Vậy 0 là một giá trị của biểu thức 12 – 36 : n

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35 Luyện tập 1: Tính giá trị của biểu thức

a) 24 + 7 × a với a = 8

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

b) 40 : 5 + b với b = 0

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

c) 121 – (c + 55) với c = 45

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

d) d : (12 : 3) với d = 24

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

Lời giải

a) 24 + 7 × a với a = 8

Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8

                                       = 24 + 56

                                       = 80

80 là một giá trị của biểu thức 24 + 7 × a

b) 40 : 5 + b với b = 0

Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0

                                       = 8 + 0

                                       = 8

8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b

c) 121 – (c + 55) với c = 45

Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55)

                                                = 121 – 100

                                                = 21

21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55)

d) d : (12 : 3) với d = 24

Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3)

                                          = 24 : 4

                                          = 6

6 là một giá trị của biểu thức d : (12 : 3)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Luyện tập 2: Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.

Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4.     

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 10: Biểu thức có chứa chữ

a

5 cm

8 dm

12 m

..........

P

20 cm

...........

..........

24 m

Lời giải

a

5 cm

8 dm

12 m

6 m

P

20 cm

32 dm

48 m

24 m

Giải thích:

Với a = 8 dm thì P = a × 4 = 8 dm × 4 = 32 dm

Với a = 12 m thì P =  a × 4 = 12 m × 4 = 48 m

Với a = 6 m thì P = a × 4 = 6 m × 4 = 24 m                                                             

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Luyện tập 3: Số?

a) 25 + ......... = 52

b) ......... – 14 = 21

c) 42 : .......... = 7

Lời giải

Em điền như sau:

a) 25 + 27 = 52

b) 35 – 14 = 21

c) 42 : = 7

Giải thích

a) Số hạng = Tổng – số hạng kia

                  = 52 – 25

                  = 27

b) Số bị trừ = Hiệu + số trừ

                   = 21 + 14

                   = 35

c) Số chia = Số bị chia : thương

                 = 42 : 7

                 = 6

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 9: Ôn tập biểu thức số

Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) 

Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng

Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân

Đánh giá

0

0 đánh giá