Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

323

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35 chi tiết trong Bài 10: Biểu thức có chứa chữ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 34 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35 Thực hành 2: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

.........

n : 8 × 6

40

.........

12 – 36 : n

3

.........

Lời giải

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

25

n : 8 × 6

40

30

12 – 36 : n

3

0

Giải thích:

15 × n với n = 6

Nếu n = 6 thì 15 × n = 15 × 6

                                  = 90

Vậy 90 là một giá trị của biểu thức 15 × n

37 – n + 5 với n = 17

Nếu n = 17 thì 37 – n + 5 = 37 – 17 + 5

                                          = 20 + 5

                                          = 25

Vậy 25 là một giá trị của biểu thức 37 – n + 5

 n : 8 × 6 với n = 40

Nếu n = 40 thì n : 8 × 6 = 40 : 8 × 6

                                      = 5 × 6

                                      = 30

Vậy 30 là một giá trị của biểu thức n : 8 × 6

12 – 36 : n với n = 3

Nếu n = 3 thì 12 – 36 : n = 12 – 36 : 3

                                        = 12 – 12

                                        = 0

Vậy 0 là một giá trị của biểu thức 12 – 36 : n

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35 Luyện tập 1: Tính giá trị của biểu thức

a) 24 + 7 × a với a = 8

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

b) 40 : 5 + b với b = 0

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

c) 121 – (c + 55) với c = 45

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

d) d : (12 : 3) với d = 24

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

Lời giải

a) 24 + 7 × a với a = 8

Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8

                                       = 24 + 56

                                       = 80

80 là một giá trị của biểu thức 24 + 7 × a

b) 40 : 5 + b với b = 0

Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0

                                       = 8 + 0

                                       = 8

8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b

c) 121 – (c + 55) với c = 45

Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55)

                                                = 121 – 100

                                                = 21

21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55)

d) d : (12 : 3) với d = 24

Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3)

                                          = 24 : 4

                                          = 6

6 là một giá trị của biểu thức d : (12 : 3)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 34

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36

Đánh giá

0

0 đánh giá