Tiếng Anh lớp 4 Lesson 3 trang 34 (Family and Friends)

317

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Tiếng Anh lớp 4 Lesson 3 trang 34 (Family and Friends) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Tiếng Anh lớp 4 Lesson 3 từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 3 trang 34 (Family and Friends)

1 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

schoolyard, art room, computer room, art room, schoolyard, computer room

Hướng dẫn dịch:

schoolyard: sân trường

art room: phòng mỹ thuật

computer room: phòng máy tính

2 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends)Listen and sing. (Nghe và hát.)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Ở trường chúng ta

Chúng ta có gì vào các ngày thứ Hai?

Chúng ta có môn Mỹ thuật.

Chúng ta đến phòng mỹ thuật.

Đến lúc tiết học bắt đầu rồi!

Chúng ta có gì vào các ngày thứ Ba?

Chúng ta có môn Toán.

Chúng ta đến phòng học.

Chúng ta bắt đầu tiết học thôi!

Chúng ta có gì vào các ngày thứ Năm?

Chúng ta có môn tiếng Anh. Ồ!

Chúng ta đến phòng máy tính.

Tớ muốn đi tới đó ngay bây giờ!

Chúng ta có gì

Vào các ngày thứ Sáu?

Ồ đúng!Chúng ta có môn Thể dục.

Chúng ta đi tới

Sân trường

Rất thú vị cho bạn

Và tớ!

3 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends)Sing and do. (Hát và hành động.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Các hành động trong bài hát:

What do we have on Mondays? – giơ 1 ngón tay thể hiện là ngày đầu tuần

We have art. – vẽ lên không khí

We go to the art room. – đi bộ tại chỗ

Time for class to start! – giả vờ chỉ vào đồng hồ đeo tay của bạn hoặc đồng hồ treo tường trong lớp

What do we have on Tuesdays? – giơ 2 ngón tay thể hiện ngày thứ 2 trong tuần

We have math. – giả vờ đếm ngón tay

We go to the classroom. – đi bộ tại chỗ

Let’s start the class! – chỉ vào đồng hồ đeo tay hoặc đồng hồ treo tường

What do we have on Thursdays? – giơ 4 ngón tay thể hiện ngày thứ 4 trong tuần

We have English. Wow! – giả vờ đọc sách

We go to the computer room. – đi bộ tại chỗ

I’d like to go there now! – chỉ vào đồng hồ đeo tay hoặc đồng hồ treo tường

What do we have on Fridays? – giơ 5 ngón tay thể hiện ngày thứ 5 trong tuần

Oh yes! We have P.E. – nhảy tại chỗ

We go to the schoolyard. – giả vờ nhảy dây

It’s fun for you and me! – đạp tay với bạn dứng cạnh

Đánh giá

0

0 đánh giá