Tiếng Anh lớp 4 Lesson 5 trang 36 (Family and Friends)

364

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Tiếng Anh lớp 4 Lesson 5 trang 36 (Family and Friends) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Tiếng Anh lớp 4 Lesson 5 từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 5 trang 36 (Family and Friends)

Reading

1 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture. What school subjects can you see? (Nhìn các bức tranh. Bạn có thể nhìn thấy các môn học nào?)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 5 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

English, math, art, Vietnamese

Hướng dẫn dịch:

English: môn tiếng Anh

math: môn Toán

art: môn Mỹ thuật

Vietnamese: môn Tiếng Việt

2 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 5 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Phòng máy tính của chúng tớ

Ở trường, chúng tớ có 1 phòng máy tính lớn. Chúng tớ có 40 máy tính trong phòng, mỗi học sinh 1 chiếc.

Ở phòng máy tính, học sinh có thể thực hành tiếng Anh, Tiếng Việt và Toán. Họ cũng học Mỹ thuật ở đây. Học sinh không thể chơi các trò chơi điện tử, nhưng có thể vẽ và tô màu các bức tranh bằng máy tính.

Học sinh tới phòng máy tính mỗi thứ Ba và thứ Năm.

3 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and answer the questions. (Đọc lại và trả lời các câu hỏi.)

1. Do you have a computer room? __Yes, we do.__

2. Is it big or small? ________

3. What do you have here? ________

4. What can you do here? ________

Hướng dẫn dịch:

1. Các bạn có phòng máy tính không?

2. Nó to hay nhỏ?

3. Các bạn có gì ở đây?

4. Các bạn làm gì ở đây?

Đáp án:

1. Yes, we do.

2. Yes, it is.

3. We have 40 computers in the room, one for every student.

4. We can pratice English, Vietnamese, and math. We have art here, too. We can draw and color pictures with the computer.

Giải thích:

1. Thông tin: At our school we have a big computer room. (Ở trường, chúng tớ có 1 phòng máy tính lớn.)

2. Thông tin: At our school we have a big computer room. (Ở trường, chúng tớ có 1 phòng máy tính lớn.)

3. Thông tin: We have 40 computers in the room, one for every student. (Chúng tớ có 40 máy tính trong phòng, mỗi học sinh 1 chiếc.)

4. Thông tin: Đoạn 2

4 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): What’s your favotite room in your school? Why? (Phòng học yêu thích của bạn ở trường là gì? Tại sao?)

Gợi ý:

My favorite room in my school is art room because I can draw and color pictures in here.

Hướng dẫn dịch:

Phòng yêu thích của tớ ở trường là phòng mỹ thuật vì tớ có thể vẽ và tô màu các bức tranh ở đây.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá