Bài 75: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

198

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 75: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán lớp 2 Bài 75 từ đó học tốt môn Toán lớp 2.

Bài 75: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Toán lớp 2 trang 82 Thực hành 1Đặt tính rồi tính.

458 – 333              670 – 50                 209 – 6

367 – 154              726 – 12                 815 – 5

Trả lời:

Phép tính: 458 – 333

Em thực hiện trừ chữ số hàng đơn vị: 8 – 3 bằng 5, viết 5

Trừ chữ số hàng chục: 5 – 3 bằng 2, viết 2

Trừ chữ số hàng trăm: 4 – 3 bằng 1, viết 1

Vậy: 458 – 333 = 125.

Em thực hiện tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 82, 83, 84 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 83 Luyện tập 1Tính nhẩm:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 82, 83, 84 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện tính nhẩm các phép tính và được kết quả như sau:

700 – 300 = 400                350 – 120 = 230

900 – 600 = 300                670 – 60 = 610

800 – 200 = 600                840 – 200 = 640

1000 – 500 = 500              490 – 300 = 190

Toán lớp 2 trang 83 Luyện tập 2Viết các phép tính.

Mẫu:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 82, 83, 84 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Với ba số ở trong quả bóng trên mái nhà, em lần lượt viết các phép tính cộng, trừ phù hợp. Em được kết quả như sau:

400 + 600 = 1000

600 + 400 = 1000

1000 – 400 = 600

1000 – 600 = 400

Em điền như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 82, 83, 84 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 84 Luyện tập 3Chữ số?

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 82, 83, 84 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)                      Trả lời:

a)

Em thực hiện cộng chữ số hàng đơn vị: 5 + 4 = 9.

Cộng chữ số hàng chục: ? + 3 = 7, muốn tìm số ở dấu ? em lấy 7 – 3 bằng 4

Cộng chữ số hàng trăm: 7 + ? = 8, muốn tìm số ở dấu ? em lấy 8 – 7 bằng 1

Vậy: 745 + 134 = 879.

b) 

Em thực hiện trừ chữ số hàng đơn vị: ? – 1 = 2, muốn tìm số ở dấu ? em lấy 2 + 1 bằng 3.

Trừ chữ số hàng chục: 7 – 5 = 2

Trừ chữ số hàng trăm: 6 - ? = 2, muốn tìm số ở dấu ? em lấy 6 – 2 bằng 4

Vậy: 673 – 451 = 222

Em điền được như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 82, 83, 84 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 84 Luyện tập 4Máy bay BT 252 chở các kiện hàng ghi phép tính có kết quả là 252.

Tìm kiện hàng không phải của máy bay BT 252.

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 82, 83, 84 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)Trả lời:

Em thực hiện phép tính ghi ở mỗi kiện hàng: 140 + 112 = 252,   689 – 437 = 252,   387 – 135 = 252,  240 + 22 = 262.

Máy bay BT 252 chở các kiện hàng ghi phép tính có kết quả là 252, mà 240 + 22 = 262 nên kiện hàng có ghi phép tính 240 + 22 không phải của máy bay.

Vậy:

Kiện hàng không phải của máy bay BT 252 là : 240 + 22 = 262

Toán lớp 2 trang 84 Luyện tập 5Số?

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 82, 83, 84 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Núi Bà Đen cao hơn núi Cấm …… m.

Trả lời :

Để tính núi Bà Đen cao hơn núi Cấm bao nhiêu mét, em lấy chiều cao của núi Bà Đen là 986 m trừ đi chiều cao của núi Cấm là 705 m. Em có phép tính: 986 – 705 = 281 m.

Vậy:

Núi Bà Đen cao hơn núi Cấm 281 m.

Toán lớp 2 trang 84 Đất nước emTìm vị trí của Tây Ninh và tỉnh An Giang trên bản đồ.

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 74: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000

Bài 76: Giải Toán lớp 2 Nặng hơn, nhẹ hơn

Bài 77: Ki-lô-gam

Bài 78: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000

Bài 79: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000

Đánh giá

0

0 đánh giá