Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 1 từ đó học tốt Toán lớp 1.
Bộ 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 1)
Bài 1: Tính
2 + 1 =
3 + 2 =
2 + 2 =
1 + 3 =
3 + 0 =
0 + 4 =
1 + 1 =
5 + 0 =
Bài 2: Tính
1 + 1 =
2 + 2 =
3 + 1 =
Bài 3: Điền dấu thích hợp >, <, = vào chỗ chấm.
0 + 4......4 + 1
0 + 5.......3 + 1
1 + 2......2 + 1
3 + 2.......1 + 3
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
1 + 3 = .....
.... + 4 = 5
2 + ... = 4
3 +.... = 3
Bài 5: Trong hình bên:
a) Có ....... hình tam giác?
b) Có ........hình vuông?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 2)
Câu 1: Tính
a)
2 + 3 = …
3 + 3 = …
1 + 4 = …
2 + 4 = …
b) 1 + 4 + 3 = …
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
a)
… + 4 = 6
… = 3 + 2
3 + … = 7
8 = … + 3
b)
1 |
….… |
3 |
4 |
5 < ….. < 7
Câu 3: Điền dấu thích hợp > ,< , = vào chỗ chấm
2 + 3 … 4
4 + 0 ….. 5
3 + 1 ….. 2 + 3
3 + 3 ….. 4
Câu 4:
a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9
b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8
Câu 5: Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………..
Câu 6:
a. Các số bé hơn 10 là: ………….
b. Trong các số từ 0 đến 10:
– Số bé nhất là: …….
-Số lớn nhất là: …..
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Hình bên có:
A. 4 hình tam gíac
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác.
Đáp án Đề 2
Câu 1:
a. 2 + 3 = 5
3 + 3 = 6
1 + 4 = 5
2 + 4 = 6
b. 1 + 4 + 3 = 8
2 + 3 + 3 = 8
Câu 2:
Câu 3:
2 + 3 > 4
4 + 0 < 5
3 + 1 < 2 + 3
3 + 3 > 4
Câu 4:
Câu 5:
Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9:
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2
Câu 6:
a) Các số bé hơn 10 là: 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0
b) Trong các số từ 0 đến 10:
- Số bé nhất là số 0
- Số lớn nhất là số 10
Câu 7:
C. 6 hình tam giác
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 3)
Câu 1: Viết các số từ 0 – 20
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 2: Viết số vào chỗ chấm:
a. Số liền trước của 10 là:…
Số liền sau của 10 là: …
b. Số liền trước của 20 là: …
Số liền sau của 20 là: …
Câu 3: Nhìn hình vẽ , viết phép tính thích hợp:
Câu 4: Đặt đề toán rồi giải bài toán sau:
Nam có: 14 lá cờ
Hà có: 5 lá cờ
Cả hai bạn: … lá cờ?
Đề toán:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Giải bài toán theo tóm tắt
Có: 10 bông hoa
Thêm: 6 bông hoa
Có tất cả:… bông hoa?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 34 + 5 > 5 + 34 (…)
b. 34 + 5 < 5 + 34 (…)
c. 34 + 5 = 5 + 34 (…)
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Hình bên có:
A. 8 hình tam giác
B. 20 hình tam giác
C. 12 hình tam giác
D. 14 hình tam giác
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 4)
Câu 1: Điền số vào ô trống
Câu 2: Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ trống.
Câu 3. Viết các số 6; 2; 5; 7; 9:
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………
Câu 4: Nối phép tính với số thích hợp
Câu 5: Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ chấm.
2 + 2 … 3 4 … 2 + 3
1 + 4 … 6 5 … 1 + 2
3 + 5 … 7 6 … 4 + 4
Câu 6: Điền số:
Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm
Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5:
a. Hai số hạng cộng lại có kết quả bằng 6 là:
…………………………………………………………….
b. Ba số hạng cộng lại có kết quả bằng 7 là:
……………………………………………………………..
Đáp án Đề 4:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 5; 6; 7; 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 7; 6; 5; 2
Câu 4:
Câu 5:
2 + 2 > 3 4 < 2 + 3
1 + 4 < 6 5 > 1 + 2
3 + 5 > 7 6 < 4 + 4
Câu 6:
Câu 7:
Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5.
a. Hai số hạng cộng lại có kết quả bằng 6 là:
(5; 1), ( 4; 2)
b. Ba số hạng cộng lại có kết quả bằng 7 là:
(0; 3; 4), (1; 2; 4), (0; 2; 5).
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 5)
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 2: Nối ô trống với số thích hợp
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
8 < ….. 9 < ….. 6 < ….. < 8
….. > 7 10 > ….. 8 < ….. < 10
Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 5: Tính:
a.
b.
5 + 0 + 2 = ….
6 + 1 + 2 = …..
1 + 2 + 3 = …..
4 + 3 + 2 = …..
Câu 6: Nối ô trống với số thích hợp:
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 1 hình vuông
B. 3 hình vuông
C. 4 hình vuông
D. 5 hình vuông
Đáp án Đề 5:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
8 < 9 9 < 10 6 < 7 < 8
8 > 7 10 > 9 8 < 9 < 10
Câu 4:
Câu 5:
5 + 0 + 2 = 7
6 + 1 + 2 = 9
1 + 2 + 3 = 6
4 + 3 + 2 = 9
Câu 6:
Câu 7:
D. 5 hình vuông
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 6)
Câu 1: Vẽ thêm hình cho bằng nhau
Câu 2: Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ chấm
3 ….. 5
5 ….. 3
2 ….. 4
4 ….. 2
1 + 2 + 3 ….. 6
2 + 2 + 3 …..8
Câu 3: Điền số thích hợp
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 5: Số?
5 = 1 + … + …
8 = 1 + … + …
6 = 2 + … + …
9 = 2 + … + …
7 = 3 + … + …
10 = 4 + … + …
Câu 6: Viết vào chỗ chấm
Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5.
a. Các cặp số mà khi cộng có kết quả bằng 3 là:…………………………
b. Các cặp số mà khi cộng có kết quả bé hơn 3 là: ……………………..
Câu 7: Viết phép tính thích hợp
Đáp án Đề 6
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
5 = 1 + 2 + 2
8 = 1 + 4 + 3
6 = 2 + 2 + 2
9 = 2 + 5 + 2
7 = 3 + 2 + 2
10 = 4 + 4 + 2
Câu 6:
Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5
a. Các cặp số mà khi cộng có kết quả bằng 3 là: ( 1; 2), (0; 3)
b. Các cặp số mà khi cộng có kết quả bé hơn 3 là: (0; 1), (1; 1)
Câu 7:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 7)
Câu 1: Điền số thích hợp:
Câu 2:
Khoanh vào số bé nhất: 3; 5 ; 7 ; 9
Khoanh vào số lớn nhất: 2 ; 4 ; 6 ; 8
Câu 3: Điền dấu thích hợp > ,< ,= vào chỗ trống.
Câu 4: Tính
1 + 7 = … 5 + 3 = … 2 + 6 = …
3 + 6 = … 1 + 2 + 4 = … 3 + 2 + 1 = …
Câu 5: Viết phép tính thích hợp
Câu 6: Số?
Câu 7: Chọn đáp án đúng
Hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
Đáp án Đề 7
Câu 1:
Câu 2:
a. Khoanh vào số bé nhất: ; 5; 7; 9
b. Khoanh vào số lớn nhất: 2; 4; 6;
Câu 3:
Câu 4:
1 + 7 = 8
5 + 3 = 8
2 + 6 = 8
3 + 6 = 9
1 + 2 + 4 = 7
3 + 2 + 1 = 6
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
B. 4 hình tam giác
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 8)
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
3 … 5
2 … 2
1 + 3 … 2 + 3
4 + 0 … 2 + 2
6 … 4
7 … 9
2 + 1 … 1 + 1
1 + 4 … 2 + 3
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:
Bài 5.Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:
Đáp án
Bài 1.
Bài 2.
3 < 5
2 = 2
1 + 3 < 2 + 3
4 + 0 = 2 + 2
6 > 4
7 < 9
2 + 1 > 1 + 1
1 + 4 = 2 + 3
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Bài 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 9)
Bài 1:
a. Viết các số 7 , 9 , 3 , 10 , 2 theo thứ tự từ lớn đến bé:
b. Khoanh vào số bé nhất : 4 , 7 , 0 , 9 , 1
Khoanh vào số lớn nhất : 2 , 5 , 1 , 10 , 6
Bài 2: Tính:
Bài 3: Tính :
2 + 3 = ............
1 + 2 + 2 = ............
1 + 3 = ............
3 + 0 = .............
Bài 4:
4 = 3 + .......... 1 + = 5
5 + .......... = 5 5 = + 4
6 ... 5 10 ... 8
4 ... 4 2 ... 0
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Bài 1:
a, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
10, 9, 7, 3, 2
b, Số bé nhất là 0
Số lớn nhất là 10
Bài 2:
Bài 3:
1 + 2 + 2 = 5
Bài 4:
4 = 3 + 1 1 + 4 = 5
5 + 0 = 5 5 = 1 + 4
6 5 10 8
4 = 4 20
Bài 5: 3 + 2 = 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 10)
Bài 1 (1 điểm) Số?
Bài 2 (2 điểm) Tính:
2 + 3 = …. | 1 + 2 = … | 4 + 1 = …. |
3 + 0 = … | 1 + 3 = …. | 1 + 1 = …. |
Bài 3 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 + 2 …. 2 + 1 | 5 …. 1 + 3 | 4 … 1 + 1 |
2 + 2 …. 5 | 3 …. 1 + 2 | 2 + 0 … 2 + 1 |
Bài 4 (2 điểm) Viết các số 2, 5, 1, 8, 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 6 (2 điểm)
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có …hình tròn.
Bài 1:
Bài 2:
2 + 3 = 5 | 1 + 2 = 3 | 4 + 1 = 5 |
3 + 0 = 3 | 1 + 3 = 4 | 1 + 1 = 2 |
Bài 3:
1 + 2 = 2 + 1 | 5 > 1 + 3 | 4 > 1 + 1 |
2 + 2 < 5 | 3 = 1 + 2 | 2 + 0 < 2 + 1 |
Bài 4:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 8
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 3, 2, 1
Bài 5:
1 | + | 4 | = | 5 |
Bài 6: Hình vẽ dưới đây có 6 hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có 8 hình tròn.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 11)
Bài 1 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 …. 5 | 2 + 3 …. 6 | 7 …. 1 + 2 |
4 … 3 | 8 …. 8 | 10 …. 10 |
Bài 2 (2 điểm) Tính:
1 + 4 = …. | 1 + 1 = … | 2 + 3 = …. |
2 + 0 = … | 2 + 2 = …. | 3 + 2 = …. |
Bài 3 (2 điểm) Viết các số 5, 1, 6, 3, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4 (1 điểm) Số?
1 | 2 | 4 |
10 | 7 |
Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 6 (2 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông
Bài 1:
1 < 5 | 2 + 3 < 6 | 7 > 1 + 2 |
4 > 3 | 8 = 8 | 10 = 10 |
Bài 2:
1 + 4 = 5 | 1 + 1 = 2 | 2 + 3 = 5 |
2 + 0 = 2 | 2 + 2 = 4 | 3 + 2 = 5 |
Bài 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 6, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 6, 5, 3, 1.
Bài 4:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
10 | 9 | 8 | 7 |
Bài 5:
3 | + | 1 | = | 4 |
Bài 6: Hình vẽ có 7 hình tam giác, có 6 hình tròn, có 3 hình vuông
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 12)
Bài 1 (2 điểm) Viết các số 7, 5, 1, 8, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2 (2 điểm) Tính:
2 + 2 = …. | 1 + 3 = …. | 0 + 5 = …. |
1 + 4 = …. | 1 + 1 = …. | 2 + 3 = …. |
Bài 3 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 …. 3 | 4 … 5 | 3 …. 1 |
1 + 0 …. 0 + 1 | 2 + 1 …. 3 | 5 + 0 …. 4 |
Bài 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 6 (2 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn.
Bài 1:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 5, 7, 8, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 7, 5, 1.
Bài 2:
2 + 2 = 4 | 1 + 3 = 4 | 0 + 5 = 5 |
1 + 4 = 5 | 1 + 1 = 2 | 2 + 3 = 5 |
Bài 3:
2 < 3 | 4 < 5 | 3 > 1 |
1 + 0 = 0 + 1 | 2 + 1 = 3 | 5 + 0 > 4 |
Bài 4:
Bài 5:
3 | + | 0 | = | 3 |
Bài 6:
Hình vẽ có 4 hình tam giác, có 7 hình tròn.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 13)
Bài 1 (2 điểm) Tính:
1 + 3 = …. | 3 + 2 = …. | 5 + 0 = …. |
0 + 4 = …. | 1 + 4 = …. | 2 + 1 = …. |
Bài 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 5 | 2 … 1 | 4 …. 0 |
1 + 1 …. 2 | 1 + 2 …. 2 + 2 | 5 + 0 …. 0 + 5 |
Bài 3 (2 điểm) Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu)
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có ….bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có ….màu.
+ Trên hình vẽ có ….cây lớn.
+ Trên hình vẽ có ….chú bướm.
+ Trên hình vẽ có ….chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có ….chú chuồn chuồn.
Bài 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, có …hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có ….hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có …hình chữ nhật.
Bài 1:
1 + 3 = 4 | 3 + 2 = 5 | 5 + 0 = 5 |
0 + 4 = 4 | 1 + 4 = 5 | 2 + 1 = 3 |
Bài 2:
3 < 5 | 2 > 1 | 4 > 0 |
1 + 1 = 2 | 1 + 2 < 2 + 2 | 5 + 0 = 0 + 5 |
Bài 3:
Bài 4:
+ Trên hình vẽ có 4 bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có 7 màu.
+ Trên hình vẽ có 1 cây lớn.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bướm.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có 1 chú chuồn chuồn.
Bài 5:
Hình vẽ dưới đây có 10 hình tròn, có 7 hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có 2 hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có 1 hình chữ nhật.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 14)
Bài 1 (2 điểm) Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 … 4 | 6 … 10 | 8 …. 2 |
1 + 2 …. 0 | 2 + 3 …. 1 + 4 | 3 + 0 …. 1 + 2 |
Bài 3 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có ….bút chì, ….quyển sách, ….thước kẻ, …..cặp sách, ….cục tẩy.
Bài 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, ….hình chữ nhật, ….hình tam giác, ….hình vuông.
Bài 6: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45? Trả lời: Có tất cả.. số tự nhiên thỏa mãn đề bài.
Bài 7: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Cả hai tổ có.................... bạn
Bài 8: Số A trừ đi 32 bằng số 21 cộng với 43 thì số A phải là số nào? Trả lời: Số A phải là số ..........
Bài 1:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 4, 5, 7, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 7, 5, 4, 3, 1.
Bài 2:
2 < 4 | 6 < 10 | 8 > 2 |
1 + 2 > 0 | 2 + 3 = 1 + 4 | 3 + 0 = 1 + 2 |
Bài 3:
Bài 4:
+ Trên hình vẽ có 2 bút chì, 6 quyển sách, 1 thước kẻ, 5 cặp sách, 3 cục tẩy.
Bài 5:
Hình có 3 hình tròn, 1 hình chữ nhật, 7 hình tam giác, 3 hình vuông.
Bài 6: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45? Trả lời: Có tất cả ...45 số tự nhiên thỏa mãn đề bài.
Hướng dẫn
Các số tự nhiên nhỏ hơn 45 là: 0; 1; 2;..... ; 44
Số số thỏa mãn là: 44 – 0 + 1 = 45 (số)
Bài 7: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Hướng dẫn
Tổ hai có số bạn là: 13 + 2 = 15 (bạn)
Cả hai tổ có số bạn là: 13 + 15 = 28 (bạn)
Bài 8: Số A trừ đi 32 bằng số 21 cộng với 43 thì số A phải là số nào? Trả lời: Số A phải là số ......96....
Hướng dẫn
Số A trừ đi 32 có kết quả là: 43 + 21 = 64 Số A là: 64 + 32 = 96
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.