Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 Toán lớp 1 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 1 từ đó học tốt Toán lớp 1.
Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 Toán lớp 1 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Số?
Câu a:
Trong các số trên:
Câu b: Số bé nhất là: … Số lớn nhất là: …
Câu c: 3 + 2 = … 3 + 1 = …
Câu d: 2 + 3 = … 0 + 5 = …
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu a. 5 + … = 5
A. 1
B. 0
C. 5
D. 2
Câu b. Số ngôi sao có trong hình vẽ bên là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 9
Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
2 + 2 … 2 + 1
5 + 0 … 2 + 3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tính:
Bài 2. Viết các số 2; 6; 4; 0; 8.
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………..
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………..
Bài 3. Viết phép tính cộng thích hợp vào ô trống.
Xem thêm:
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 năm 2022 có ma trận
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 1
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
SỐ HỌC: Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số đến 10; nhận
biết được kết quả cuối cùng của phép đếm là số chỉ số lượng các phấn tử của tập hợp (không qua 10 phần tử); thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 10; |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
6 |
|
Câu số |
Câu 1 |
Câu 5,6 |
Câu 2 |
Câu 7, 8 |
Câu 3 |
Câu 9, 10 |
||||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
6,0 |
||
HÌNH HỌC: - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
Câu 4 |
|||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
4 |
6 |
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
4,0 |
6,0 |
ĐỀ SỐ 1
Bài 1 (2 điểm). Tính:
1 + 3 = …. |
3 + 2 = …. |
5 + 0 = …. |
0 + 4 = …. |
1 + 4 = …. |
2 + 1 = …. |
Bài 2 (2 điểm). Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 5 |
2 … 1 |
4 …. 0 |
1 + 1 …. 2 |
1 + 2 …. 2 + 2 |
5 + 0 …. 0 + 5 |
Bài 3 (2 điểm). Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu)
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4 (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có …. bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có …. màu.
+ Trên hình vẽ có …. cây lớn.
+ Trên hình vẽ có …. chú bướm.
+ Trên hình vẽ có …. chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có …. chú chuồn chuồn.
Bài 5 (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, có …hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có ….hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có …hình chữ nhật.
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 2. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 …. 4 |
6 …. 10 |
8 …. 2 |
1 + 2 …. 0 |
2 + 3 …. 1 + 4 |
3 + 0 …. 1 + 2 |
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có …. bút chì, …. quyển sách, …. thước kẻ, …. cặp sách, …. cục tẩy.
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, ….hình chữ nhật, ….hình tam giác, ….hình vuông.
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Số?
Bài 2. Tính:
1 + 4 = ..........
3 + 0 + 1 = ..........
2 + 2 = ..........
2 + 1 + 1 = ..........
4 + 0 = ..........
4 + 1 + 0 = ..........
Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm;
2 … 2 + 3 4 … 4 + 0 3 + 1 … 3 + 0
5 … 2 + 2 3 … 1 + 1 2 + 3 … 4 + 0
Bài 4. Viết các số 0, 1, 7, 3, 4:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
Bài 6. Hình bên có:
....hình vuông.
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Điền số:
0 |
|
|
2 |
|
4 |
5 |
|
|
|
|
9 |
8 |
|
|
|
|
|
3 |
2 |
|
|
9 |
|
|
2 |
|
4 |
5 |
|
|
|
|
9 |
|
7 |
|
|
4 |
|
|
7 |
8 |
Bài 2. Viết các số 9, 7, 1, 3, 5, 6:
· Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................................................
· Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................
Bài 3. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
0 … 1 3 … 9 8 … 5
10 … 6 7 … 7 4 … 8
Bài 4. Tính:
3 + 2 = ............. 4 + 0 = .............
2 + 3 = ............. 0 + 3 = .............
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
Bài 6. Số?
Hình dưới đây có:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.