Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 1 (Cánh diều) năm 2023 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 1 từ đó học tốt Toán lớp 1.
Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 1 (Cánh diều) năm 2023 có đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Số?
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:
a) b)
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) … + 4 = 7
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b) 8 … 9
A. >
B. <
C. =
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 0 – 1 = …
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 6:
Hình trên có … khối hộp chữ nhật
Bài 7: Nối với hình thích hợp:
A. hình vuông |
|
B. hình chữ nhật |
|
C. hình tam giác |
|
II. TỰ LUẬN
Bài 8: Tính:
9 + 0 = 8 – 2 = 7 + 3 = 10 – 0 =
Bài 9: Tính:
9 – 1 – 3 = .............
3 + 4 + 2 = .............
Bài 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ:
|
|
|
|
|
Đề ôn luyện
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 7 |
6 …. 2 |
4 …. 4 |
1 + 2 …. 4 – 2 |
3 + 5 …. 9 – 4 |
3 + 1 …. 5 + 2 |
Bài 2: Tính:
2 + 5 = …. |
3 + 4 = …. |
1 + 1 = …. |
6 + 2 = …. |
9 – 3 = …. |
8 – 5 = …. |
7 – 1 = …. |
6 – 4 = …. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1 …. 1 = 2 |
5 … 3 = 2 |
1 …. 7 = 8 |
5 … 4 = 1 |
5 … 4 = 9 |
6 …. 2 = 4 |
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ, có …. hình tròn và …. hình tam giác.
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là:
A. 9
B. 2
C. 5
Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là:
A. 0
B. 8
C. 10
Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 6, 3, 1
B. 1, 3, 6, 8
C. 8, 3, 6, 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = ....
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 ....... 4 + 6
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu … là: 8 - … = 5
A. 3
B. 8
C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính:
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + … = 4 + 5 9 – 2 + … = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Hình bên có hình vuông.
- Hình bên có hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
Câu 10. Viết phép tính thích hợp:
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A. 3
B. 4
C. 9
D. 0
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Số sáu được viết là
A. 60
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Số liền sau của số 8 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho: 10 – 4 < 8 - …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 … 5 +4
A. >
B. <
C. =
D. 9
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
9 + 1 – 5 = …… 3 + 8 + 6 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
9 – 3
8 + 2
7 – 6
1 + 5
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + … = 9 … - 6 = 3 5 + … = 8
… + 7 = 8 9 - … = 5 … + 5 = 7
Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo.
Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An.
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Tính:
4 + 2 = …. |
6 – 5 = …. |
2 + 7 = …. |
10 – 0 = ….. |
6 + 1 = …. |
9 – 5 = …. |
2 + 5 = …. |
4 + 4 = …. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có: ….hình chữ nhật ….hình tròn ….hình vuông |
Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
2 …. 3 = 5 |
7 … 4 = 3 |
2 …. 2 = 4 |
1 …. 7 = 8 |
9 … 2 = 7 |
5 …. 1 = 6 |
Bài 5: Nối phép tính thích hợp vào ô trống:
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2: Tính:
6 + 2 = …. |
3 + 5 = …. |
1 + 7 = …. |
9 – 1 = ….. |
2 + 3 = …. |
6 – 1 = …. |
9 – 4 = …. |
7 – 2 = ….. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 7 |
…. + 2 = 4 |
9 - …. = 6 |
1 + …. = 5 |
6 - …. = 3 |
1 + … = 1 |
Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu):
Mẫu: 1 + 7 = 8
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
Học sinh đếm hình.
Bài 2:
6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8
2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5
Bài 3:
3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 - 3 = 6
1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1
Bài 4:
Bài 5:
8 = 6 + 2
8 = 1 + 7
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …, 9 là:
A. 7
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Chị có : 6 bông hoa
Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + … = 7 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 … 9 + 0
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + …… = 8
10 - ……. = 4
2 + ……. = 9
…… + 2 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.