Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 1 từ đó học tốt Toán lớp 1.
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Thực hiện các yêu câu sau:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền sau của 99 là …….
b. Số liền trước của 80 là…..
Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10
…………………………
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất:
a. 20; 40; 70; 10
b. 70; 50; 80; 30
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em nghỉ 1 tuần lễ và ba ngày. Vậy em nghỉ được:
A. 7 ngày
B. 8 ngày
C. 9 ngày
D. 10 ngày
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
30 + 40 |
|
79 - 69 |
|
Câu 7: Hãy so sánh 56 và 76
Câu 8: Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 50 cm. Sợi dây còn lại là:
A. 19cm
B. 29cm
C. 20cm
D. 9cm
Câu 9: Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Câu 10: Số hình tam giác có ở hình bên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1.
a.100
b. 79
Câu 2.
50; 60; 70; 80; 90
Câu 3.
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
Câu 4.
a. 70
b. 80
Câu 5:
D. 10 ngày
Câu 6:
Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 7: 56 < 76
Câu 8: B: 29cm
Câu 9:
- Lời giải, đáp số: 0,5 điểm
- Viết phép tính: 0,5 điểm
Câu 10: – C. 5
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Số “ hai mươi” được viết là:
A. 20
B. 21
C. 22
Câu 2. Kết quả của phép tính : 10 + 5 = …?
A. 14
B. 15
C. 16
Câu 3. Số liền trước của số 20 là:
A. 17
B. 18
C. 19
Câu 4. Đồng hồ bên dưới chỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
Câu 5. Các điểm nằm bên ngoài hình tròn là?
A. Điểm A, B, C,D,E
B. Điểm A, B, C
C. Điểm D, E
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
50 + 10 42 + 12
62 - 30 80 – 40
Câu 2. Tính:
30 + 50 + 10 = ................
90 – 50 – 20 = .................
Câu 3. Tổ một gấp được 40 cái thuyền, tổ hai gấp được 20 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I . TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Câu 2: Tính
30 + 50 + 10 = 90
90 – 50 – 20 = 20
Câu 3:
Bài giải
Cả hai tổ gấp được số cái thuyền là:
40 + 20 = 60 (cái thuyền)
Đáp số: 60 cái thuyền
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Bài 1: Viết các số : 89; 75; 38; 80; 83 theo thứ tự:
a/ Từ bé đến lớn.
b/ Từ lớn đến bé.
Bài 2: Tính nhẩm:
45 +3 +1=
40 cm +25 cm =
25 cm + 12 cm =
50cm – 20cm – 10 cm=
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
47 + 22 50 + 19
5 + 42 86 – 42
52 – 30 99 – 27
Bài 4:
Hình dưới đây có mấy hình tròn, hình vuông, hình tam giác
Bài 5: Lớp 1 A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 30 cây.
Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Viết các số : 89; 75; 38; 80; 83 theo thứ tự:
a/ Từ bé đến lớn: 38; 75; 80; 83; 89
b/ Từ lớn đến bé: 89; 83; 80; 75; 38
Bài 2:
45 + 3 + 1 = 49
40 cm + 25 cm = 65 cm
25 cm + 12 cm = 37 cm
50cm – 20cm – 10 cm = 20 cm
Bài 3:
47 + 22 = 69
50 + 19 = 69
5 + 42 = 47
86 – 42 = 44
52 – 30 = 22
99 – 27 = 72
Bài 4:
Hình dưới đây có mấy hình tròn, hình vuông, hình tam giác
Có 2 hình tròn, 1 hình vuông, 2 hình tam giác.
Bài 5:
Cả hai lớp trồng được số cây là:
35 + 30 = 65 (cây)
Đáp số: 65 cây
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
b) Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69
B. 77
C. 79
c) Kết quả của phép cộng 34 + 45 là:
A. 79
B. 78
C. 97
d) Kết quả của phép trừ 89 – 76 là:
A. 12
B. 13
C. 14
e) Kết quả tính 79 – 25 + 20 là:
A. 34
B. 54
C. 74
f) Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 25 cái ấm
B. 49 cái ấm
C. 24 cái ấm
Bài 2: Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
B. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.
C. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
Bài 3:
Khoanh vào số lớn nhất:
27 |
39 |
46 |
44 |
Khoanh vào số bé nhất:
85 |
58 |
60 |
59 |
Bài 4: Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) B
b) C
c) A
d) B
j) C
Bài 2: B
Bài 3:
Số lớn nhất: 46
Số nhỏ nhất: 58
Bài 4:
3 chục = 30
Cả hai lớp có số học sinh là:
35 + 30 = 65 (học sinh)
Đáp số: 65 học sinh
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là:
A. Tám mốt
B. Tám mươi một
C. Tám mươi mốt
D. Tám một
Câu 2. Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1)
A. 56
B. 65
C. 60
D. 605
Câu 3. Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7; 15; 27; 51
B. 51; 27; 15; 7
C. 51; 15; 27; 7
D. 7; 27; 15; 51
Câu 4. Trong các số: 56; 65; 18; 81. Số bé nhất là:
A. 56
B. 65
C. 18
D. 81
Câu 5. Trong các số: 65; 78; 37; 94. Số lớn nhất là:
A. 65
B. 78
C. 37
D. 94
Câu 6. Kết quả của phép tính 56 + 30 là:
A. 80
B. 86
C. 59
D. 95
Câu 7. Kết quả của phép tính 84 - 54 là:
A. 34
B. 54
C. 30
D. 34
Câu 8. Phép tính 50cm + 40cm có kết quả là:
A. 90cm
B. 90
C. 80cm
D. 10cm
Câu 9. Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là:
A. 8 ngày
B. 9 ngày
C. 7 ngày
D. 5 ngày
Câu 10. Cho: 20 + … = 50 + 10
Số cần điền vào chỗ chấm là số:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 11. Cho 36 + …..< 38.
Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 2
B. 1
C. 8
D. 10
Câu 12. Cho: 38 - 5 … 32
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. =
B. <
C. >
D. +
Câu 13. Hà có 45 viên bi. Hà cho Hùng 20 viên bi. Số bi Hà còn lại là:
A. 25 viên bi
B. 56 viên bi
C. 47 viên bi
D. 65 viên bi
Câu 14. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào trong hình bên để có:
Phần 2. Tự luận
Câu 15. Đặt tính rồi tính:
35 + 40
19 – 9
14 + 3
67 - 32
Câu 16. Tính:
40 + 3 + 4 = …
56 - 14 + 23 = …
Câu 17. Lớp em có 38 học sinh, có 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp em còn bao nhiêu học sinh?
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64 |
B. 46 |
C. 60 |
D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48 |
B. 19 |
C. 92 |
D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ |
B. 5 giờ |
C. 4 giờ |
D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15 |
B. Ngày 16 |
C. Ngày 17 |
D. Ngày 18 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cm |
B. 5cm |
C. 4cm |
D. 3cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
26 + 1 |
17 – 5 |
45 + 12 |
98 – 57 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối:
Câu 9 (1 điểm):
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
C |
D |
A |
A |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7:
Sắp xếp: 14, 25, 83, 74
Câu 8:
Câu 9:
Bài giải
Hai bạn có tất cả số quả táo là:
27 + 22 = 43 (quả)
Đáp số: 43 quả táo
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 54 |
B. 45 |
C. 50 |
D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số:
A. 13 |
B. 63 |
C. 9 |
D. 24 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ |
B. 5 giờ |
C. 4 giờ |
D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:
A. Thứ ba |
B. Thứ tư |
C. Thứ năm |
D. Thứ sáu |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 4cm |
B. 3cm |
C. 2cm |
D. 1cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 – 4 |
12 + 6 |
33 + 11 |
45 – 23 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 23 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số … là số liền trước của số 34.
+ Số … là số liền sau của số 69.
Câu 9 (1 điểm):
Hùng có 27 viên bi. Hùng cho Dũng 7 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình vuông.
ĐÁP ÁN ĐỀ 7
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
C |
B |
A |
D |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7:
Sắp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
+ Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị.
+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số 33 là số liền trước của số 34.
+ Số 70 là số liền sau của số 69.
Câu 9:
Bài giải
Hùng còn lại số viên bi là:
27 – 7 = 20 (viên)
Đáp số: 20 viên bi
Câu 10: Hình dưới đây có 3 hình vuông.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “Ba mươi hai” được viết là:
A. 30 |
B. 20 |
C. 23 |
D. 32 |
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 |
B. 63, 53, 27, 1 |
C. 1, 27, 53, 63 |
D. 1, 53, 27, 63 |
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số |
B. 3 số |
C. 2 số |
D. 1 số |
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 3cm |
B. 4cm |
C. 5cm |
D. 6cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6 |
18 – 3 |
47 – 12 |
11 + 10 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Vẽ thêm kim dài và kim phút vào đồng hồ để đồng hồ chỉ:
7 giờ
|
11 giờ
|
Câu 9 (1 điểm):
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tròn.
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
C |
A |
A |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98
Câu 8:
7 giờ
|
11 giờ
|
Câu 9:
Bài giải
Số học sinh tham gia văn nghệ là:
12 + 11 = 23 (học sinh)
Đáp số: 23 học sinh
Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 56 |
B. 50 |
C. 60 |
D. 65 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:
A. 74 |
B. 63 |
C. 15 |
D. 93 |
Câu 3 (1 điểm): Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
A. 7 số |
B. 8 số |
C. 9 số |
D. 10 số |
Câu 4 (1 điểm): Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số:
A. 5 |
B. 6 |
C. 7 |
D. 8 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 + 4 |
35 + 11 |
49 – 2 |
87 – 26 |
Câu 7 (1 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
8 chục và 3 đơn vị |
83 |
Tám mươi ba |
5 chục và 1 đơn vị |
||
92 |
||
Mười bốn |
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bải giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình chữ nhật.
ĐÁP ÁN ĐỀ 9
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
C |
D |
B |
D |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
8 chục và 3 đơn vị |
83 |
Tám mươi ba |
5 chục và 1 đơn vị |
51 |
Năm mươi mốt |
9 chục và 2 đơn vị |
92 |
Chín mươi hai |
1 chục và 4 đơn vị |
14 |
Mười bốn |
Câu 8:
Câu 9:
Bài giải
Hai lớp có số học sinh là:
35 + 42 = 77 (học sinh)
Đáp số: 77 học sinh
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình chữ nhật.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 84, 15, 46, 27 |
B. 15, 46, 84, 27 |
C. 46, 15, 27, 84 |
D. 15, 27, 46, 84 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:
A. 22 |
B. 19 |
C. 27 |
D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Bàn học của em dài khoảng:
A. 8 gang tay |
B. 5cm |
C. 30 bước chân |
D. 1cm |
Câu 4 (1 điểm): Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:
A. 3 giờ |
B. 4 giờ |
C. 5 giờ |
D. 6 giờ |
Câu 5 (1 điểm): Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 9 giờ |
B. 10 giờ |
C. 12 giờ |
D. 11 giờ |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
11 + 2 |
25 + 11 |
99 – 88 |
56 – 5 |
Câu 7 (1 điểm): Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = |
50 – 20 + 10 = |
40 – 20 – 10 = |
Câu 8 (1 điểm): Nối các dạng hình phù hợp (theo mẫu):
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 17 con lợn. Bác đem ra chợ bán 7 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con lợn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống sao cho:
Các hàng ngang: Phải có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số và không cần đúng thứ tự.
Các hàng dọc: Đảm bảo có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số, không cần theo thứ tự.
ĐÁP ÁN ĐỀ 10
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
D |
A |
A |
C |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7:
10 + 10 + 10 = 30 |
50 – 20 + 10 = 40 |
40 – 20 – 10 = 10 |
Câu 8:
Câu 9:
Bài giải
Bác còn lại số con lợn là:
17 – 7 = 10 (con)
Đáp số: 10 con lợn.
Câu 10:
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 11
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa |
B. con hươu cao cổ |
C. cả hai con bằng nhau |
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm |
B. 8cm |
C. 10cm |
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A |
B. Đồng hồ B |
C. Đồng hồ C |
D. Đồng hồ D |
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bông hoa A |
B. Bông hoa B |
C. Bông hoa C |
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 |
B. Ngày 08 |
C. Ngày 10 |
D. Ngày 12 |
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 |
B. 53 |
C. 62 |
D. 64 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 - 25 = ………
b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21 |
98 – 45 |
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M2) |
5 (M2) |
6 (M2) |
Đáp án |
B |
C |
B |
A |
B |
B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 - 25 = 64
b) 86 - 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm |
B. Mười năm |
C. Năm mươi |
D. Mươi năm |
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là:
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ |
C. 2 giờ |
B. 1 giờ |
D. 3 giờ |
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có……. hình vuông?
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ……, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45 |
B. 12, 15, 23, 45 |
C. 45, 12, 23, 15 |
D. 15, 12, 23, 45 |
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba |
B. Thứ tư |
C. Thứ năm |
C. Thứ sáu |
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 – 11 |
55 + 20 |
33 + 6 |
73 – 3 |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án Đề 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
B. Mười năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
C. 64
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có……. hình vuông?
C. 5
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
C. 65
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
C. 62
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
B. 57
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
(M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ……, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
B. 12,15, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
B. 11
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
B. 25
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?
B. Thứ tư
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 13
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 95 đọc là: (1 điểm)
A. Chín mươi lăm B. Năm mươi chín C. Chín lăm
Câu 2: Hình bên có: (1 điểm)
A. 4 hình tròn và 1 hình chữ nhật
B. 3 hình tròn và 1 hình chữ nhật
C. 2 hình tròn và 1 hình chữ nhật
Câu 3: Dãy số nào sau đây gồm các số tròn chục? (1 điểm)
A. 70, 21, 40, 80 B. 80, 90, 60, 10 C. 30, 59, 78, 30
Câu 4: 20cm + 35cm – 20cm =? Kết quả của dãy tính là: (1 điểm)
A.30 B. 35cm C. 30cm
Câu 5: Sơ đồ dưới đây tương ứng với phép tính nào? (1 điểm)
A. 65 + 15 = 50 B. 65 + 50 = 15 C. 50 + 15 = 65
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
23 + 36 96 – 25
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
Câu 7: Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ ………, ngày ………(1 điểm)
Câu 8: >; =; <? (1 điểm)
30 + 25 ….. 60 68 – 42 ….. 17
Câu 9: Tính. (1 điểm)
12 + 34 – 24 = ……. 43 + 32 – 30 = …….
Câu 10: Viết vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Mai có 25 lá cờ, Nam cho Mai thêm 10 lá cờ. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu lá cờ?
….. | ….. | ….. | ….. | ….. |
Mai có tất cả ……………… lá cờ.
…Hết!…
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đạt 1 điểm
Câu 1: A; Câu 2: A; Câu 3: B; Câu 4: B; Câu 5: C
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính thẳng cột và tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ bảy, ngày 6. Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 8: (1 điểm) >; =; <? Mỗi dấu điền đúng đạt 0,5 điểm.
30 + 25 < 60 68 – 42 > 17
Câu 9: (1 điểm) Tính. Làm đúng mỗi dãy tính đạt 0,5 điểm.
12 + 34 – 24 = 22 43 + 32 – 30 = 45
Câu 10: (1 điểm)
Viết phép tính đúng đạt 0,5 điểm: 25 + 10 = 35.
Điền số đúng vào chỗ trống đạt 0,5 điểm. Mai có tất cả 35 lá cờ.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 14
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1 điểm) Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 10
B. 6
C. 66
D. 60
Bài 2: (1 điểm) Trong các số 73, 63, 54, 80 số tròn chục là:
A. 73
B. 63
C. 54
D. 80
Bài 3: (1 điểm) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 …. 95 là:
A. <
B. >
C. =
D. Không dấu
Bài 4:(1 điểm) Kết quả của phép tính 15 + 4 là:
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
Bài 5: (1 điểm)
Mẹ cho Toàn về quê thăm bà 1 tuần và 3 ngày. Hỏi Toàn về quê chơi tất cả là bao nhiêu ngày?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
II. Phần tự luận:
Bài 6: (1 điểm): Đặt tính rồi tính.
14 + 2 26 + 3 38 – 12 50 – 20
Bài 7: (1 điểm):
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
36 … 12 49 …. 5
10 + 20 …. 30 23 + 4 …. 28
Bài 8: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 9: (1 điểm): Câu 2: Viết tên các hình vào chỗ chấm
Bài 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Phép tính:
Trả lời: Số học sinh lớp 1A có tất cả là: ……(học sinh)
Đáp án đề 14
Bài 1: Khoanh vào đáp án C được (1 điểm)
Bài 2: Khoanh vào đáp án D được (1 điểm)
Bài 3: Khoanh vào đáp án A được (1 điểm)
Bài 4: Khoanh vào đáp án B được (1 điểm)
Bài 5: Khoanh vào đáp án D được (1 điểm)
Bài 6: (1 điểm)
Đặt tính , tính đúng và viết kết quả hàng ngang mỗi phép tính được 0.25 điểm
Kết quả lần lượt là: 16; 29; 26; 30
Bài 7: (1 điểm)
Viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
36 > 12 49 > 5
10 + 20 = 30 23 + 4 < 28
Bài 8: (1 điểm): Học sinh điền đúng số thích hợp vào ô trống đạt 0,25 đ/ 1 ý
Kết quả lần lượt là: 4cm, 5cm, 3cm, 6cm.
Bài 9 : (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Hình tròn Hình tam giác
Hình chữ nhật Khối lập phương
Bài 10: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được (0.5 điểm).
21 + 15 = 36
Viết câu trả lời đúng được (0,5 điểm).
Số học sinh lớp 1A có tất cả là: 36 ( học sinh)
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án đề số 15
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 38 được đọc là:
A. Ba và tám |
B. Ba tám |
C. Ba mươi tám |
b) Trong các số 48, 10, 92 số bé nhất là số:
A. 48 |
B. 10 |
C. 92 |
Câu 2 (1 điểm): >, <, =?
27 … 94 |
16 … 7 |
52 … 50 + 2 |
Câu 3 (1 điểm): Số?
Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây là:
A. 1 hình |
B. 2 hình |
C. 3 hình |
Câu 5 (1 điểm): Nối:
Câu 6 (1 điểm): Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 55 |
19 + 10 |
36 – 2 |
45 – 11 |
Câu 2 (1 điểm): Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
4 |
34 |
Ba mươi tư |
8 |
8 |
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
Năm mươi sáu |
Câu 3 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống:
Lớp 1A có 25 bạn học sinh. Lớp 1B có 30 bạn học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Phép tính: ⍰ ⍰ ⍰ = ⍰
Trả lời: Cả hai lớp có tất cả ⍰ bạn học sinh.
Câu 1: C – B
Câu 2:
27 < 94 |
16 > 7 |
52 = 50 + 2 |
Câu 3:
Câu 4: B
Câu 5:
Câu 6: B
Câu 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 55 = 78 |
19 + 10 = 19 |
36 – 2 = 34 |
45 – 11 = 34 |
Câu 2:
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
4 |
34 |
Ba mươi tư |
8 |
8 |
88 |
Tám mươi tám |
7 |
0 |
70 |
Bảy mươi |
5 |
6 |
56 |
Năm mươi sáu |
Câu 3:
Phép tính: 25 + 30 = 55
Trả lời: Cả hai lớp có tất cả 55 bạn học sinh.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.