Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 1 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 1 từ đó học tốt Toán lớp 1.
Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 1 (Kết nối tri thức)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A. 3
B. 4
C. 9
D. 0
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Số sáu được viết là
A. 60
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Số liền sau của số 8 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho: 10 – 4 < 8 - …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 … 5 +4
A. >
B. <
C. =
D. 9
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
9 + 1 – 5 = ……
3 + 8 + 6 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
9 – 3
8 + 2
7 – 6
1 + 5
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + … = 9
… - 6 = 3
5 + … = 8
… + 7 = 8
9 - … = 5
… + 5 = 7
Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo.
Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2024
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
SỐ HỌC: Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số đến 10; nhận biết được kết quả cuối cùng của phép đếm là số chỉ số lượng các phấn tử của tập hợp (không qua 10 phần tử); thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 10; |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
6 |
|
Câu số |
Câu 1 |
Câu 5,6 |
Câu 2 |
Câu 7, 8 |
Câu 3 |
Câu 9, 10 |
||||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
6,0 |
||
HÌNH HỌC:- Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
Câu 4 |
|||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
4 |
6 |
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
4,0 |
6,0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2022 đề số 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau?
A. 9
B. 10
C. 2
D. 7
Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: ..... con gà ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng?
A. 8 – 2 =10
B. 8 + 2 = 10
C. 5 + 3 = 9
D. 9 – 4 = 4
Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 … 8 - 1
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo.
Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2022 đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 9 bé hơn số nào sau đây?
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có : 6 con gà
Thêm : 2 con gà
Có tất cả: … con gà?
A. 6
B. 7
C. 8
Câu 4. Kết quả của phép tính 8 + 2 là
A. 6
B. 10
C. 5
Câu 5. Cho 6 + 2 … 10. Dấu thích hợp để điền vào dấu … là
A. >
B. <
C. =
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 9, 8, 3, 7, 5 là
A. 9
B. 3
C. 8
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Viết các số 2, 5, 9, 8
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
......................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
......................................
Câu 8. <, >, =
5 + 3 ... 9
4 + 6 ... 6 + 2
7 + 2 … 5 +4
2 + 4 ... 4 + 2
Câu 9. Tính:
Câu 10. Số?
5 - 3 + … = 9
10 - … = 2 + 5
Câu 11. Viết phép tính thích hợp:
Câu 12. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 cái kẹo
Ăn : 2 cái kẹo
Còn lại: … cái kẹo?
Câu 13. Cho hình vẽ:
Trong hình bên có … hình chữ nhật
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2022 đề số 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là
A. 0
B. 9
C. 2
D. 1
Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7
A. 2
B. 10
C. 7
D. 1
Câu 3. Cho 5 + 4 … 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. ≥
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm là 2 + 5 < … < 10 – 1
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 6 … 8 – 5
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 = ...
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
5 + 3 + 2 = ……
10 – 1 – 0 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu …
Có : 9 quả táo
Biếu bà : 2 quả táo
Cho chị : 1 quả táo
Còn lại : … quả táo
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2022 đề số 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4, 7, 3, 8
B. 3, 4, 7, 8
C. 8, 7, 4, 3
D. 7, 8, 3, 4
Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 … 8
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - … = 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
2 + 8 – 4 = ……
3 – 0 + 5 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Viết phép tính thích hợp:
|
|
|
|
|
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: ... cái bánh
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
|
+ |
|
= |
6 |
|
– |
|
= |
6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2022 đề số 5
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 7 bé hơn số nào?
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo quy luật từ lớn đến bé?
A. 8, 6, 9, 2
B. 2, 6, 8, 9
C. 9, 6, 8, 2
D. 9, 6, 8, 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 + 3 là:
A. 8
B. 6
C. 9
D. 2
Câu 4. Cho 7 … 2 + 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Cho 10 - … = 7. Số thích hợp để điền vào dấu … là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Phép tính 8 - 2 … 3 = 9. Dấu nào điền vào ô trống?
A. +
B. -
C. =
D. <
Phần 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
10 – 4 + 5 = ……
6 – 6 + 4 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Điền dấu và số vào dấu …
7 … 2 = 5
8 - … = 8
3 + 5 … 9 - 1
10 – 6 + … = 6
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
|
|
|
|
|
Có : 7 cây cam
Thêm : 3 cây cam
Có tất cả: ... cây cam ?
Câu 11. Trong hình dưới đây có … hình vuông.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2022 đề số 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1.
a) Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là:
A. 9
B. 2
C. 5
b) Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là:
A. 0
B. 8
C. 10
Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 6, 3, 1
B. 1, 3, 6, 8
C. 8, 3, 6, 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = ...
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là: 2 + 8 … 4 + 6
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu … là: 8 - … = 5
A. 3
B. 8
C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính:
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + … = 4 + 5
9 – 2 + … = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hình bên có ... hình vuông.
- Hình bên có ... hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu (+, -) thích hợp để được phép tính đúng:
Câu 10. Viết phép tính thích hợp:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2022 đề số 7
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 2 , ... , ... , 5, .... , 7
A. 3, 4, 5
B. 3, 4, 6
C. 5, 6, 7
D. 3, 4, 7
Câu 2: Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 5, 8, 6, 10, 3
B. 5, 10, 6, 8, 3
C. 3, 5, 6, 8, 10
D. 5, 6, 3, 8, 10
Câu 3: Kết quả của phép tính 7 + 3 là
A. 8
B. 9
C. 10
D.6
Câu 4: Số bé nhất trong các số 0, 9, 8, 4, 5 là
A. 0
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 5: Cho: 7 + 2 = ...
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6: Kết quả của phép tính 9 – 4 + 1 là
A. 6
B. 7
C. 10
D. 9
Phần 2. Trắc nghiệm
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
10 – 2 3 + 6
9 – 5 7 + 3
Câu 2. Cho hình vẽ:
Có … hình tam giác.
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
9 ... 4 + 4 5 + 2 ... 3 + 5
8 ... 10 – 3 6 + 2 ... 5 + 4
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2022 đề số 8
Phần 1. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 7
C. 9, 6, 4, 10
D.10, 7, 5
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 3, 7, 2, 10
B. 7, 10, 2, 3, 1
C. 10, 7, 3, 2, 1
D. 1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + … là:
A. 0
B. 8
C. 1
D. 10
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Tính:
Câu 2. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
4 + 3 … 9
4 + 6 … 6 + 1
7 + 2 ... 5 + 4
2 + 4 … 4 + 2
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
5 + ... = 9
10 - ... = 2
... + 4 = 8
... - 3 = 4
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ... quả chanh?
|
|
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có ma trận năm 2022 đề số 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …, 9 là:
A. 7
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Chị có : 6 bông hoa
Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + … = 7 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 … 9 + 0
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
6 + 1 + 1= …
5 + 2 + 1= …
10 – 3 + 3 =…
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + …… = 8
10 - …... = 4
2 + …….= 9
…… + 2 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.