Hệ thống kiến thức Học kì 1 Toán lớp 1 (Kết nối tri thức)

492

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Hệ thống kiến thức Học kì 1 Toán lớp 1 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 1 từ đó học tốt Toán lớp 1.

Hệ thống kiến thức Học kì 1 Toán lớp 1 (Kết nối tri thức)

A. SỐ HỌC

1. Các số từ 1 đến 10, phép cộng trừ trong phạm vi 10

- Các số học trong học kì 1: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Cộng trừ trong phạm vi 10: 

Ví dụ: Cộng trừ trong phạm vi 3

3 = 1 + 1  = 1 + 2 = 2 + 1

3 - 1 = 2

3 - 2 = 1

3 - 3 = 0

Cộng trừ trong phạm vi 4

Cộng trừ trong phạm vi 5

.........

2. Dấu lớn hơn, bé hơn và bằng nhau

>;<;=

Ví dụ:

9>5: chín lớn hơn năm

6<8: sáu bé hơn tám

7=7: bảy bằng bảy

3. Bảng cộng trừ trong phạm vi 10

Hệ thống kiến thức Học kì 1 Toán lớp 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 1)

B. HÌNH HỌC

1. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật

Hệ thống kiến thức Học kì 1 Toán lớp 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 2)

Ta có:

A là hình vuông

B là hình tròn

C là hình tam giác

D là hình chữ nhật

C. Bài tập tự luyện

Bài luyện tập số 1

I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Các số bé hơn 8:

A.  4, 9, 6

B.  0, 4, 7

C.  8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính:  9 – 3 =?

A. 2

B. 4

C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn 

A.  2, 3, 7, 10

B. 7, 10, 2, 3

C. 10, 7, 3, 2

Câu 4: Số cần điền vào phép tính: 8 + 0 = 0 + ….  là:

A. 7

B. 8

C. 9

Câu 5: Hình nào là khối lập phương?

II. TỰ LUẬN

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp?

Câu 7: Số (theo mẫu):

Câu 8: Tính:

8 + 1 = ……….. 

10 + 0 - 5 = …………

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 10: Số?

Có ……khối lập phương?

 

Bài luyện tập số 2

I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Các số bé hơn 8:

A.  4, 9, 6

B.  0, 4, 7

C.  8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính:  9 – 3 =?

A. 2

B. 4

C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 1, 2, 3, 7, 10

B. 7, 10, 2, 3, 1

C. 10, 7, 3, 2, 1

Câu 4: Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + ….  là:

A. 7

B. 8

C. 9

Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?

A. 6

B. 5

C. 8

II.TỰ LUẬN

Câu 6:

Đọc số

Viết số

   

    Mẫu:    1. Một  

    5 .…………………………….…..

    8 ..………………………………..

 

Mẫu:  chín. 9

Bảy. …………………………………......

mười.  ……………………………………

 Câu 7: Số:

 

Câu 8: Tính:

8 + 1 = ……….

10 + 0 - 5 = …………

Câu 9:  Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

a) 4 + 3 .... 5

    8 … 9 - 6

b) 1 + 2 .....5 - 4

    10 - 7 .... 0 + 3

Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Đánh giá

0

0 đánh giá