Phương pháp giải Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (50 bài tập minh họa)

207

Toptailieu biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải bài tập Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (MỚI NHẤT 2024) gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 8 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Phương pháp giải bài tập Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (MỚI NHẤT 2024)

A. Chia đơn thức cho đơn thức

I. Lý thuyết:

 - Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A

- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

- Nhắc lại một số quy tắc về lũy thừa:

Với mọi x,y0;m, n,mn thì:

Phương pháp giải Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (50 bài tập minh họa) (ảnh 1)

II. Các dạng bài:

1. Dạng 1: Áp dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức để thực hiện phép tính.  

a. Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức để tính.

b. Ví dụ minh họa:

Phương pháp giải Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (50 bài tập minh họa) (ảnh 2)

2. Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức A chia hết cho biểu thức B

a. Phương pháp giải:

Sử dụng lý thuyết về điều kiện về số mũ của các biến để đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

b. Ví dụ minh họa:

Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B trong các trường hợp sau:

Phương pháp giải Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (50 bài tập minh họa) (ảnh 3)

Phương pháp giải Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (50 bài tập minh họa) (ảnh 4)

B. Chia đa thức cho đơn thức

I. Lý thuyết:

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.

II. Các dạng bài:

1. Dạng 1: Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức để thực hiện phép tính

a. Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) và chia đơn thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) để tính.

b. Ví dụ minh họa:

Thực hiện phép tính:

Phương pháp giải Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (50 bài tập minh họa) (ảnh 5)

2. Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức A chia hết cho biểu thức B

a. Phương pháp giải:

Sử dụng lý thuyết về điều kiện về số mũ của các biến để đa thức A chia hết cho đơn thức B (nghĩa là mọi hạng tử của đa thức A phải chia hết cho đơn thức B)

b. Ví dụ minh họa:

Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:

Phương pháp giải Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (50 bài tập minh họa) (ảnh 6)

Phương pháp giải Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (50 bài tập minh họa) (ảnh 7)

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

C. Bài tập tự luyện:

Bài 1: Làm phép tính chia:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 2:  Làm phép tính chia:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3:  Tính giá trị biểu thức:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

ĐS:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 4:

a)  Cho A=18x10yn và B=6x7y3. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.

b) Cho A=12x8y2nzn1 và B=2x4ynz. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.

ĐS :

a, ABnn3

b) ABnn11nn2

Bài 5: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C biết:

a) A=x6y2n6,B=2x3ny182n và C=x2y4;

b) A=20xny2n+3z2,B=21x6y3nt và C=22xn1y2.

ĐS :

a) ACBCn2n643n2182n4

nn5n1n11n5n11n{5,6,7,8,9,10}

b) ACBCnnn12n+326n13n2

n0n5n{0,1,2,3,4,5}

Bài 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

ĐS:

a – 2, b – 3, c – 1

Bài 7: Làm phép tính chia:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 8:  Làm phép tính chia:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

ĐS:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 9:  Tính giá trị biểu thức:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

ĐS:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 10: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:

Cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đánh giá

0

0 đánh giá