Phương pháp giải Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (50 bài tập minh họa)

204

Toptailieu biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (50 bài tập minh họa) gồm các dạng bài tập có phương pháp giải chi tiết và các bài tập điển hình từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh biết cách làm các dạng toán.

Phương pháp giải Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (50 bài tập minh họa)

I. Lý thuyết

1. Khái niệm

Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức ban đầu thành những phân thức mới với mẫu thức giống nhau.

2. Các bước quy đồng mẫu thức

a) Các bước tìm mẫu thức chung

Bước 1: Phân tích từng mẫu thức thành nhân tử

Bước 2: Chọn ra các nhân tử chung và nhân tử riêng của từng mẫu thức

Bước 3: Nhân các nhân tử chung và các nhân tử riêng có số mũ lớn nhất lại với nhau ta được mẫu thức chung.

b) Các bước quy đồng mẫu thức

Để quy đồng mẫu thức ta làm các bước sau đây

Bước 1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

Bước 2: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức

Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

II. Dạng bài tập

Dạng: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Phương pháp giải: Làm theo các bước đã được liệt kê ở lí thuyết

Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân thức sau.

a) 3x23xvà 52x6với x3; x0

b) 119x4yvà 53xy3với x0;y0

c) 12x24x+2và 35x25xvới x0;x1

d) x3yx22xy8y2và x2yx2xy12y2với x3y;x2y;x4y.

Lời giải:

a) Ta có:

x23x=xx3

2x6=2x3

Chọn mẫu thức chung là 2xx3

Khi đó:

3x23x=3.2xx3.2=62x26x

và 52x6=5x2x6x=5x2x26x.

b) Ta chọn mẫu thức chung là 9x4y3

Khi đó:

119x4y=11.y29x4y.y2=11y29x4y3

và 53xy3=5.3x33xy33x3=15x39x4y3.

c) Ta có:

2x24x+2=2.x22x+1=2x12

5x25x=5xx1

Chọn mẫu thức chung: 10xx12

Khi đó:

12x24x+2=12x12=1.5x2x12.5x=5x10xx12

và 35x25x=35xx1=3.2x15xx1.2x1=6x610xx12.

d) Ta có:

x22xy8y2=x22xy+y29y2

=xy23y2=xy3yxy+3y

=x4yx+2y

x2xy12y2=x29y2xy+3y2=x3yx+3yyx+3y

=x3yyx+3y=x4yx+3y

Chọn mẫu thức chung là x4yx+3yx+2y

Khi đó:

x3yx22xy8y2=x3yx4yx+2y

=x3y.x+3yx4yx+3yx+2y

=x29y2x4yx+3yx+2y

và x2yx2xy12y2=x2yx4yx+3y

=x2y.x+2yx4yx+3yx+2y

=x24y2x4yx+3yx+2y.

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) x+22xx2và x+388x+2x2với x0;x2

b) 7xx24x+4và x3x26xvới x0;x2

c) x3x33x2y+3xy2y3và xy2xyvới xy;y0

d) 1x+1và 6xx2với x0;x±1

e) x+5x2+8x+16và x3x+12với x4

f) 6x2x35x2và 3x2+15xx225với x0;x±5

g) 4xx3+12x2+48x+64và x44x3+32x2+64xvới x4;x0

h) x2x2+5x3và x2x2+5x3với x3;x12;x2.

Bài 2: Tìm các phân thức mới bằng các phân thức đã cho và chúng có chung mẫu thức:

a) 10x+3;52x6;193xvới x±3

b) 2x2;3x+2;13x6với x±2

c) 7x22x+5x31;13xx2+x+1;5 với x1

d) 6x25x+11x25x+6;x2x3;1x2với x2;x3.

Bài 3: Quy đồng mẫu thức mỗi phân thức sau

a) 2x2x3+6x2+12x+8;3xx2+4x+4;52x+4với x2

b) xx22xy+y2z2;yy22yz+z2x2;zx22xz+z2y2

với y+zxx+zyy+xz

Đánh giá

0

0 đánh giá