Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Phương pháp giải Công thức quy đồng mẫu thức (50 bài tập minh họa)

153

Toptailieu biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Công thức quy đồng mẫu thức (50 bài tập minh họa) gồm các dạng bài tập có phương pháp giải chi tiết và các bài tập điển hình từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh biết cách làm các dạng toán.

Phương pháp giải Công thức quy đồng mẫu thức (50 bài tập minh họa)

I. Lý thuyết

1. Khái niệm

Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức ban đầu thành những phân thức mới với mẫu thức giống nhau.

2. Các bước quy đồng mẫu thức

a) Các bước tìm mẫu thức chung

Bước 1: Phân tích từng mẫu thức thành nhân tử

Bước 2: Chọn ra các nhân tử chung và nhân tử riêng của từng mẫu thức

Bước 3: Nhân các nhân tử chung và các nhân tử riêng có số mũ lớn nhất lại với nhau ta được mẫu thức chung.

b) Các bước quy đồng mẫu thức

Để quy đồng mẫu thức ta làm các bước sau đây

Bước 1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

Bước 2: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức

Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

II. Các ví dụ

Ví dụ 1: Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 15x3y2  và 115x2y4  với x0;y0 .

b) 6x2x35x2  và 3x2+15xx225  với x0;x±5 .

Lời giải:

a) Ta có:

15x2y4=3.5.x2.y4

5x3y2=5x3y2

Mẫu thức chung của hai phân thức là: 15x3y4 với x0;y0 .

b) Ta có:

x35x2=x2x5

x225=x5x+5

Mẫu thức chung của hai phân thức trên là: x2x5x+5  với x0;x±5 .

Ví dụ 2: Quy đồng mẫu thức mỗi phân thức sau:

a) 2x2x3+6x2+12x+8; 3xx2+4x+4;  52x+4  với x2 .

b) 6x25x+11x31; 3xx2+x+1; 7x1 với x1 .

Lời giải:

a) Ta có:

x3+6x2+12x+8=x+23

x2+4x+4=x+22

2x+4=2x+2

Khi đó mẫu thức chung của ba phân thức là: 2x+23

Ta có:

2x2x3+6x2+12x+8=2x2x+23=2x2.22x+23=4x22x+23;

3xx2+4x+4=3xx+22=3x.2.x+22x+23=6xx+22x+23=6x2+12x2x+23;

52x+4=52x+2=5.x+222x+23.

b) Ta có:

x31=x2+x+1x1

Khi đó mẫu thức chung của ba phân thức là x2+x+1x1

Ta có:

6x25x+11x31=6x25x+11x2+x+1x1;

3xx2+x+1=3xx1x2+x+1x1=3x23xx2+x+1x1;

7x1=7x2+x+1x2+x+1x1=7x2+7x+7x2+x+1x1.

Đánh giá

0

0 đánh giá