Phương pháp giải Tính chất cơ bản của phân thức (50 bài tập minh họa)

192

Toptailieu biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Tính chất cơ bản của phân thức (50 bài tập minh họa) gồm các dạng bài tập có phương pháp giải chi tiết và các bài tập điển hình từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh biết cách làm các dạng toán.

Phương pháp giải Tính chất cơ bản của phân thức (50 bài tập minh họa)

I. Lý thuyết

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho.

AB=A.MB.M(với AB là phân thức; B, M   0)

- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của tử và mẫu ta được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.

AB=A:NB:N(với N là nhân tử chung của A và B; B, N  0)

- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức đã cho thì ta được phân thức mới bằng phân thức ban đầu.

AB=AB(với B 0)

- Nếu đổi dấu tử hoặc mẫu của phân thức và đồng thời đổi dấu phân thức ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho.

AB=AB=AB(với B 0)

II. Các ví dụ

Ví dụ 1: Trong các trường hợp sau, tìm đa thức M phù hợp:

a) 3x2+6xx1M=3xx1 với x2;x1 .

b)2x2+4xy2y2x+y=Mx2y2 với x±y .

c)x+1M=x22x+4x3+8 với x1;x2 .

Lời giải:

a) Ta có:

3x2+6xx1M=3xx+2x1M

Vì 3x2+6xx1M=3xx1 do đó:

3xx+2x1M=3xx1

3xx+2x1M=3xx+2x1x+2

M=x+2 với x2;x1

b) Ta có:

2x2+4xy2y2x+y=2x22xy+y2x+y=2xy2x+y

Mx2y2=Mxyx+y

Vì 2x2+4xy2y2x+y=Mx2y2 nên:

2xy2x+y=Mxyx+y

 2xy2=Mxy (do x ≠ -y nên ta nhân cả hai vế với x + y)

M=2xy2xy=2xy3 với x±y .

c) Ta có:

x22x+4x3+8=x22x+4x+2x22x+4=1x+2

Vì x+1M=x22x+4x3+8 nên: x+1M=1x+2

M=x+2x+1 với x1;x2 .

Ví dụ 2: Tính giá trị phân thức

A=x22x3x2+2x+1với x1  tại 3x1=0 .

Lời giải:

A=x22x3x2+2x+1

A=x23x+x3x+12

A=xx3+x3x+12

A=x3x+1x+12

A=x3x+1

Với 3x1=0

3x=1

x=13(tm)

Thay x=13  vào A ta có:

A=13313+1=8343=2

Vậy A = -2 khi 3x – 1 = 0.

Đánh giá

0

0 đánh giá