Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 6: Các số có sáu chữ số

411

Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 6: Các số có sáu chữ số chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 4. Mời các bạn đón đọc.

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 6: Các số có sáu chữ số

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm :

VBT Toán 4 Bài 6: Các số có sáu chữ số (ảnh 1)

Viết số ……………………………………

    Đọc số : …………………………………

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải :

Viết số : 312 222

Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai.

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống : 

VBT Toán 4 Bài 6: Các số có sáu chữ số (ảnh 2)

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... 

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 6: Các số có sáu chữ số (ảnh 3)

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 3: Nối theo mẫu:

VBT Toán 4 Bài 6: Các số có sáu chữ số (ảnh 4)

Phương pháp giải:

Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. 

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 6: Các số có sáu chữ số (ảnh 5)

Vở bài tập Toán 4 trang 8 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :

a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là ………………………………………………..

b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy" viết là ………………………………………

c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là …………………………

d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" viết là …………………………………

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp. 

Lời giải:

a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.

b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy" viết là 200 417.

c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.

d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" viết là 100 011. 

Đánh giá

0

0 đánh giá