Vở bài tập Toán 4 trang 10 Bài 8: Hàng và lớp

393

Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 10 Bài 8: Hàng và lớp chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập  Toán 4. Mời các bạn đón đọc.

Vở bài tập Toán 4 trang 10 Bài 8: Hàng và lớp

Vở bài tập Toán 4 trang 10 Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống :  

VBT Toán 4 Bài 8: Hàng và lớp (ảnh 1)

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 8: Hàng và lớp (ảnh 2)

Vở bài tập Toán 4 trang 10 Bài 2: Viết vào chỗ chấm theo mẫu :

a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………

b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………

c) Trong số 972 615, chữ số ……………… ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng chục, lớp ……………

g) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng đơn vị, lớp …………

Phương pháp giải:

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

- Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

- Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. 

Lời giải:

a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.

g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.

Vở bài tập Toán 4 trang 10 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống :

VBT Toán 4 Bài 8: Hàng và lớp (ảnh 3)

Phương pháp giải:

Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 8: Hàng và lớp (ảnh 4)

Vở bài tập Toán 4 trang 10 Bài 4: Viết số thành tổng (theo mẫu) :

Mẫu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.

73541 = ……………………………………

6532 = ………………………………………

83071 = ……………………………………

90025  = ……………………………………

Phương pháp giải:

Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu. 

Lời giải:

73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1.

6532 = 6000 + 500 + 30 + 2.

83071 = 80000 + 3000 + 70 + 1.

90025  = 90000 + 20 + 5.

Đánh giá

0

0 đánh giá