Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Phương pháp giải Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng  (50 bài tập minh họa)

249

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng  (50 bài tập minh họa) hay, chi tiết nhất, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức, từ đó học tốt môn Hóa học 10.

Phương pháp giải Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng  (50 bài tập minh họa)

1. Các công thức tính nhanh:

- Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2

mmuối clorua = mKL + 71. nH2

- Công thức tính khối lượng muối clorua thu được khi hòa tan hết hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HCl vừa đủ

mmuối clorua = mKL + 35,5.nHCl

- Công thức tính khối lượng muối clorua thu được khi hòa tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng dung dịch HCl

mmuối clorua = moxit + 27,5.nHCl

- Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2 và H2O

mmuối clorua = mmuối cacbonat + 11 nCO2

- Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí SO2 và H2O

mmuối clorua = mmuối sunfit – 9. nSO2

Ví dụ: Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 7,84 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 11,7 gam                     B. 26 gam                        C. 34,85 gam                   D. 35 gam

Hướng dẫn giải:

nH2 = 0,35 mol

Hỗn hợp kim loại + HCl → muối clorua + H2

mmuối clorua = mKL + 71. 

→ m = 10 + 71.0,35 = 34,85 gam

→ Chọn C

2. Bạn nên biết

Các phương trình phản ứng xảy ra

- Kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2

2M + 2nHCl → 2MCln + nH2

- Oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl

M2On + 2nHCl → 2MCl+ nH2O

- Muối cacbonat kim loại tác dụng với dung dịch HCl

M2(CO3)n + 2nHCl → 2MCln + nH2O + nCO2

- Muối sunfit kim loại tác dụng với dung dịch HCl 

M2(SO3)n + 2nHCl → 2MCln + nH2O + nSO2

3. Mở rộng

Công thức bảo toàn nguyên tố

Giả sử ta có hợp chất AxBy

n= x.n AxBy    →  n AxBy=  Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng

n= y.n AxBy            →  n AxBy=  Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng

VD: Với phản ứng kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2

2M + 2nHCl → 2MCln + nH2

mmuối clorua= mMCLn = Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng

Bảo toàn nguyên tố H và Cl ta có:  nCl- = nH+  = 1. nHCL = 2n H2 

→ mcl- = 35,5.2. nH2 = 71.  

Vậy ta có: mmuối clorua = mKL + 71nH2

Phương pháp giải Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng  (50 bài tập minh họa) (ảnh 1)

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp Fe2O3 và MgO vào 150ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ), sau đó cô cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 23,25 gam                   B. 25,23 gam                   C. 46,5 gam                     D. 50,46 gam

Hướng dẫn giải

nHCl = 0,3 mol

oxit kim loại + HCl → muối clorua + H2O

→ mmuối clorua = moxit + 27,5.nHCl

→ m = 15 + 27,5.0,3 = 23,25 gam

→ Chọn A

Câu 2: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là :

A. 80.                               B. 115,5.                          C. 51,6.                      D. 117,5.

Hướng dẫn giải:

 = 1 mol

Kim loại + HCl → muối clorua + H2

→ mmuối clorua = mKL + 71
 
→ mmuối clorua = 44,5 + 71.1 = 115,5 gam
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là :

A. 10,38 gam.              B. 20,66 gam.                      C. 30,99 gam.              D. 9,32 gam.
 Hướng dẫn giải:

nCO2 = 0,03 mol

Muối cacbonat + HCl → muối chorua + CO2 + H2O

mmuối clorua = mmuối cacbonat + 11 nCO2 

→ m muối clorua = 10,05 + 11.0,03 = 10,38 gam

→ Chọn A

Đánh giá

0

0 đánh giá