Brom (Br): Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế

485

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu các kiến thức trọng tâm về Brom (Br) bao gồm định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế của Brom, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Hóa học. Mời các bạn đón xem:

Brom (Br): Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế

I. Định nghĩa Brom (Br) là gì? 

   - Brom là một phi kim hay còn được gọi là một halogen

   - Kí hiệu: Br

   - Cấu hình electron:1s22s22p63s23p64s24p5 hay [Ar]4s24p5

   - Số hiệu nguyên tử: Z = 35

   - Khối lượng nguyên tử: 80

   - Vị trí trong bảng tuần hoàn:

   + Ô, nhóm: ô số 35, nhóm VIIA

   + Chu kì: 4

   - Đồng vị: Brom có 2 đồng vị bền là 7935Br và 8135Br

   - Độ âm điện: 2,96

II. Tính chất vật lí & nhận biết của Brom (Br)

   - Ở điều kiện bình thường, brom là chất lỏng, dễ bay hơi, có màu nâu đỏ.

   - Brom ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như benzen hay cacbon tetraclorua.

   - Brom và hơi brom độc, rơi vào da có thể gây bỏng nặng.

III. Tính chất hóa học của Brom (Br)

   Nhận xét: Brom là chất có tính oxi hóa mạnh nhưng kém clo.

1. Tác dụng với kim loại

   Brom oxi hóa được hầu hết kim loại, trừ Au, Pt

Tính chất hóa học của Brom (Br) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

2. Tác dụng với hiđro

   Brom tác dụng với hiđro khi đun nóng (không gây nổ), phản ứng tỏa nhiệt nhưng ít hơn so với phản ứng của clo.

Tính chất hóa học của Brom (Br) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

3. Tác dụng với nước và với dung dịch kiềm

   * Brom phản ứng với nước tương tự như clo nhưng kém hơn

Tính chất hóa học của Brom (Br) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   * Khi tác dụng với kiềm:

Tính chất hóa học của Brom (Br) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

4. Tác dụng với muối của các halogen khác

   * Halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối

Tính chất hóa học của Brom (Br) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

5. Tác dụng với clo trong nước

Tính chất hóa học của Brom (Br) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

IV. Trạng thái tự nhiên cuả Brom (Br)

   Brom không tồn tại ở dạng đơn chất, chỉ tồn tại ở dạng hợp chất; chủ yếu dưới dạng muối NaBr, KBr,.. trong nước biển, nước hồ.

V. Điều chế Brom (Br)

   * Việc điều chế brom dựa vào sự oxi hóa ion Br- , chất oxi hóa là clo

Tính chất hóa học của Brom (Br) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

VI. Ứng dụng Brom (Br)

   - Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm

   - Chế tạo AgBr là chất nhạy cảm với ánh sáng để tráng lên phim ảnh

VII. Các hợp chất quan trọng của Brom (Br)

   - Khí hiđro bromua, axit bromhiđric (HBr)

   - Hợp chất chứa oxi của Brom

VIII. Bài tập liên quan về Brom (Br)

Câu 1: Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Brom đóng vai trò là

A. chất khử.

B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

C. chất oxi hóa.

D. không là chất oxi hóa không là chất khử.

Lời giải:

Đáp án C

Câu 2: Chất khí có thể làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. SO2.     B. CO2.

C. O2.     D. HCl.

Lời giải:

Đáp án A.

Phản ứng xảy ra: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Trước phản ứng dung dịch brom có màu vàng nâu, các dung dịch thu được sau phản ứng không màu.

Câu 3: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen là

A. Flo.     B. Clo.

C. Brom.    D. Iot.

Lời giải:

Đáp án C

30 Bài tập về Flo, Brom, Iot cực hay, có lời giải

⇒ 64 + 2.MX = 224 ⇒ MX = 80. Vậy X là Brom.

Câu 4: Để tinh chế brom bị lẫn tạp chất clo, người ta dẫn hỗn hợp qua

A. dung dịch NaBr.

B. dung dịch NaI.

C. dung dịch NaCl.

D.dung dịch H2SO4.

Lời giải:

Đáp án A.

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Câu 5: Trong các đơn chất halogen, chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là

A. Cl2.    B. F2.

C. Br2.    D. I2.

Lời giải:

Đáp án C

Điều kiện thường, brom tồn tại ở trạng thái lỏng.

Xem thêm các chất hữu cơ chi tiết khác:

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá