Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều)

174

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán lớp 4 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25 Bài 1Điền dấu >, <, =

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 1)

Lời giải:

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 2)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25 Bài 2:

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

                  …………., …………., …………., ………….

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 3)

                  …………., …………., …………., ………….

Lời giải

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

87 900, 120 796, 332 002, 332 085

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

6 859 000, 6 839 576, 6 832 710, 6 832 686

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25 Bài 3: Cho các số sau:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

a) Tìm số bé nhất: …………….

b) Tìm số lớn nhất: …………….

Lời giải

a) Số bé nhất: 87 654 299

b) Số lớn nhất: 320 676 934

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 26

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 26 Bài 4Chọn chữ số thích hợp cho ô?

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 4)

Lời giải:

 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 5)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 26 Bài 5Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 6)

Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần.

                  ……………, ……………, ……………, ……………

Lời giải

Sắp xếp tên các tên dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần như sau:

Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 26 Bài 6Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 7)

So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Trái Đất < Sao Mộc (vì 12 756 < 142 984)

Trái Đất > Sao Thủy (vì 12 756 > 4879)

Trái Đất > Sao Hỏa (vì 12 756 > 6 792)

Trái Đất < Sao Thổ (vì 12 756 < 120 536)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 8: Luyện tập

Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Bài 11: Luyện tập

Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên

Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Đánh giá

0

0 đánh giá