Với giải Review 4 Language trang 134 Global Success chi tiết trong Review 4 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 8 Review 4 Language trang 134 - Global Success
Pronunciation
Đáp án:
1. A |
2. C |
Giải thích:
1. Đáp án A trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2
2. Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Bài nghe:
3. How will people travel to work in the future?
4. A: Will technology replace humans in the future? - B: No, it won't.
Đáp án:
3. 5 |
4. 2 |
Hướng dẫn dịch:
3. Mọi người sẽ đi làm như thế nào trong tương lai?
4. A: Công nghệ sẽ thay thế con người trong tương lai chứ? - B: Không đâu.
Bài nghe:
5. I can renember the names of some planets such as Venus, Neptune, and Mars.
6. They have a TV, a fridge, a table and four chairs.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
5. Tôi có thể nhớ tên của một số hành tinh như Sao Kim, Sao Hải Vương và Sao Hỏa.
6. Họ có TV, tủ lạnh, bàn và bốn cái ghế.
Vocabulary
1. An _______ is a smail digital image used on social media to express emotions.
A. symbol B. emoji C. picture
2. We had a ________ with students from different countries yesterday.
A. video conference B. video group C. private message
3. The results of the ________ were very interesting.
A. finding B. communication C. experiment
4. When you look at the ________ for too long, your eyes may get tired.
A. contact lenses B. computer screen C. online class
5. Do you know how many stars there are in the __________ ?
A. spaceship B. planet C. galaxy
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Biểu tượng cảm xúc là một hình ảnh kỹ thuật số smail được sử dụng trên phương tiện truyền thông xã hội để thể hiện cảm xúc.
2. Chúng tôi đã có một cuộc họp video với các sinh viên từ các quốc gia khác nhau vào ngày hôm qua.
3. Kết quả của thí nghiệm rất thú vị.
4. Khi nhìn vào màn hình máy tính quá lâu, mắt bạn có thể bị mỏi.
5. Bạn có biết có bao nhiêu ngôi sao trong thiên hà không?
1. Scientists are interested in the ____________ life on Mars. (possible)
2. We can use face ___________ to identify people. (recognise)
3. When we communicate using technology, it is called digital _____________. (communicate)
4. The Internet ___________ is slow here, so we can't get in the chat room. (connect)
5. Do you think this _________ machine will be cheaper in the future? (translate)
Đáp án:
1. possibility |
2. recognition |
3. communication |
4. connection |
5. translation |
Hướng dẫn dịch:
1. Các nhà khoa học quan tâm đến khả năng có sự sống trên sao Hỏa.
2. Chúng tôi có thể sử dụng nhận dạng khuôn mặt để xác định mọi người.
3. Khi chúng ta giao tiếp bằng công nghệ, nó được gọi là giao tiếp kỹ thuật số.
4. Kết nối Internet ở đây chậm, vì vậy chúng tôi không thể vào phòng trò chuyện.
5. Bạn có nghĩ rằng máy phiên dịch này sẽ rẻ hơn trong tương lai không?
Grammar
Đáp án:
1. B (on → for) |
2. C (by → in) |
3. C (your → yours) |
4. B (in→ of) |
5. B (for → by / at) |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Các nhà khoa học đã làm một thí nghiệm trong ba giờ ngày hôm qua.
2. Bạn có nghĩ giáo viên robot sẽ thay thế giáo viên con người trong 20 năm nữa không?
3. Những chiếc kính áp tròng này là của tôi; chúng không phải của bạn.
4. Đây là Ann, một người bạn của tôi đến từ Vương quốc Anh.
5. Bạn nên ở trường lúc 7 giờ sáng, vì vậy hãy nhanh lên.
1. “What planet do you want to visit?” my friend asked me.
2. “I'm now reading a book about future ways of communication,” she told me.
3. “How will teachers check attendance in the future?” Lan asked Nam.
4. “We are having a video conference with other clubs next week,” our club president said.
5. I asked my mum, “When will there be a full moon?”
Đáp án:
1. My friend asked me what planet I wanted to visit.
2. She told me (that) she was reading a book about future ways of communication then.
3. Lan asked Nam how teachers would check attendance in the future.
4. Our club president said (that) we were having a video conference with other clubs the next/ following week.
5. I asked my mum when there would be a full moon.
Hướng dẫn dịch:
A. Lời nói trực tiếp
1. “Bạn muốn đến thăm hành tinh nào?” bạn tôi hỏi tôi.
2. “Bây giờ tôi đang đọc một cuốn sách về những cách giao tiếp trong tương lai,” cô ấy nói với tôi.
3. “Sau này giáo viên sẽ điểm danh như thế nào?” Lan hỏi Nam.
4. “Chúng tôi sẽ có một cuộc họp video với các câu lạc bộ khác vào tuần tới,” chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi nói.
5. Tôi hỏi mẹ: “Khi nào thì có trăng tròn?”
B. Lời nói gián tiếp
1. Bạn tôi hỏi tôi muốn đến thăm hành tinh nào.
2. Cô ấy nói với tôi (rằng) cô ấy đang đọc một cuốn sách về những cách giao tiếp trong tương lai.
3. Lan hỏi Nam rằng giáo viên sẽ điểm danh như thế nào trong tương lai.
4. Chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi nói (rằng) chúng tôi sẽ có một cuộc họp video với các câu lạc bộ khác vào tuần sau.
5. Tôi hỏi mẹ tôi khi nào sẽ có trăng tròn.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Review 4 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 10: Communication in the future
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.