SBT Tiếng Anh 8 Unit 1 Vocabulary & Grammar trang 4, 5 - Global success

471

Với giải Vocabulary & Grammar trang 4, 5 Global success chi tiết trong  Unit 1: Leisure Time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

SBT Tiếng Anh 8 Unit 1 Vocabulary & Grammar trang 4, 5 - Global success

1 (trang 4 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Solve the crossword puzzle below (Giải ô chữ dưới đây)

SBT Tiếng Anh 8 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 8 Global success

Đáp án:

1. doing puzzle

2. playing sport

3. messaging friends

4. surfing the net

5. going shopping

6. gardening

7. doing DIY

8. cooking

Giải thích:

1. doing puzzle: giải câu đố

2. playing sport: chơi thể thao

3. messaging friends: nhắn tin cho bạn bè

4. surfing the net: lướt mạng

5. going shopping: đi mua sắm

6. gardening: làm vườn

7. doing DIY: tự làm đồ

8. cooking: nấu ăn

2 (trang 4 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Match the sentence half in A with the other half in B to make a complete sentence (Nối nửa câu ở A với nửa câu còn lại ở B để tạo thành câu hoàn chỉnh)

A

B

1. I'm not keen

2. My sister isn't

3. Are you interested

4. Mi and Thuc Anh are crazy

5. Phong isn't fond

a. in doing DIY?

b. on going shopping because it takes so much time.

c. of doing puzzles very much.

d. into playing sport.

e. about playing board games.

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. e

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thích đi mua sắm vì mất quá nhiều thời gian.

2. Em gái tôi không thích chơi thể thao.

3. Bạn có hứng thú với việc tự làm không?

4. Mi và Thục Anh mê chơi board game.

5. Phong không thích giải câu đố lắm.

3 (trang 5 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with a suitable word. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp.)

1. Mark is ________ about sport, and he can play basketball, football, table tennis, and golf.

2. Are you keen ________ gardening or going shopping?

3. Many girls are interested in ________ DIY.

4. My mum and I love ________, so we can spend hours in the kitchen.

5. Is your grandfather ________ of collecting stamps and coins? - Yes, he is.

6. What does your brother do in his free time? - He usually ________ the net.

Đáp án:

1. crazy

2. on

3. doing

4. cooking

5. fond

6. surfs

Hướng dẫn dịch:

1. Mark rất mê thể thao và anh ấy có thể chơi bóng rổ, bóng đá, bóng bàn và gôn.

2. Bạn thích làm vườn hay đi mua sắm?

3. Nhiều cô gái quan tâm đến việc tự làm.

4. Mẹ tôi và tôi thích nấu ăn, vì vậy chúng tôi có thể dành hàng giờ trong bếp.

5. Ông của bạn có thích sưu tập tem và tiền xu không? - Đúng vậy.

6. Anh trai bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? - Anh ấy thường lướt mạng.

4 (trang 5 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D. Sometimes you can choose two answers. (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D. Đôi khi bạn có thể chọn hai câu trả lời.)

1. According to a survey, 21% of children under 18 in the UK enjoy ________ football.

A. to play                B. play

C. playing               D. played

2. About 16% of them love ________ swimming.

A. to go                   B. go

C. going                  D. went

3. A lot of young families in Viet Nam prefer ________ time doing outdoor activities together.

A. spending             B. spend

C. spent                   D. to spend

4. My sister hates ________ up early to do exercise.

A. getting                B. get

C. gets                    D. to get

5. Our cousins detest ________ books and ________.

A. reading / draw                                    B. reading / drawing

C. to read / to draw                                 D. read / draw

6. Does your brother dislike ________ his friends? - Yes, he prefers ________ them.

A. call / message                                    B. calling / messaging

C. to call / to message                             D. to call / message

Đáp án:

1. C

2. A / C

3. A / D

4. A / D

5. B

6. B

Giải thích:

1. enjoy Ving: thích làm gì

2. love Ving / to V: thích làm gì

3. prefer Ving / to V: thích làm gì hơn

4. hate Ving / to V: ghét làm gì

5. detest Ving: ghét làm gì

6. dislike Ving: không thích làm gì; prefer Ving / to V: thích làm gì hơn

Hướng dẫn dịch:

1. Theo một cuộc khảo sát, 21% trẻ em dưới 18 tuổi ở Anh thích chơi bóng đá.

2. Khoảng 16% trong số họ thích đi bơi.

3. Rất nhiều gia đình trẻ ở Việt Nam thích dành thời gian tham gia các hoạt động ngoài trời cùng nhau.

4. Em gái tôi ghét dậy sớm để tập thể dục.

5. Anh em họ của chúng tôi ghét đọc sách và vẽ.

6. Anh trai bạn không thích gọi điện cho bạn bè phải không? - Vâng, anh ấy thích nhắn tin cho họ hơn.

5 (trang 5 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Write complete sentences, using the verbs and pictures given. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các động từ và hình ảnh cho sẵn.)

SBT Tiếng Anh 8 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 8 Global success

Gợi ý:

1. She enjoys playing the piano.

2. They like talking / to talk / chatting / to chat to each other.

3. He hates to water watering to water (the) flowers.

4. They love making / to make models.

5. He detests cooking.

6. They dislike dancing.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy thích chơi piano.

2. Họ thích nói chuyện / nói chuyện / trò chuyện / trò chuyện với nhau.

3. Anh ấy ghét tưới nước để tưới (những) bông hoa.

4. Họ thích chế tạo / làm người mẫu.

5. Anh ấy ghét nấu ăn.

6. Họ không thích khiêu vũ.

Đánh giá

0

0 đánh giá