Tiếng Anh lớp 4 Review 1 & Extension activities - Global Success

323

Toptailieu biên soạn và giới thiệu trọn bộ lời giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Review 1 & Extension activities Global Success hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Review 1 & Extension activities từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 & Extension activities - Global Success

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 trang 40, 41 - Global Success

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

 
 

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Lời giải chi tiết:

1. 

What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)

It’s 7:30 a.m. (Vào lúc 7 giờ 30 phút.)

2.

What do you want to drink? (Bạn muốn uống gì không?)

I want to drink lemonade. (Tôi muốn uống nước chanh.)

3.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Australia. (Anh ấy đến từ Úc.)

4. 

Can you cook? (Bạn có thể nấu ăn không?)

Yes, I can. (Tôi có thể.)

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 trang 40, 41 - Global Success (ảnh 4)

Lời giải chi tiết:

1.c

2. d

3. b

4. e

5. a

1 - c 

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

It’s twelve o’clock. (Bây giờ là 12 giờ.)

2 - d

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Malaysia. (Cô ấy đến từ Mã Lai.)

3 - b 

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in April. (Vào tháng tư.)

4 - e 

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

5 - a 

What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?) 

I want some grapes. (Tôi muốn ít nho.)

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Phương pháp giải:

My name is Ben. I am nine years old. I am from Australia. I am a pupil at Rose primary school. I go to school from Mondays to Fridays. I like sports and music. I play football on Tuesdays. I play the guitar on Wednesdays. At the weekend, I stay at home and do housework.

Tạm dịch:

Tên tôi là Ben. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Úc. Tôi là một học sinh tại trường tiểu học Rose. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi thích thể thao và âm nhạc. Tôi chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi chơi guitar vào thứ Tư. Vào cuối tuần, tôi ở nhà và làm việc nhà.

Lời giải chi tiết:

1.Australia

2. Fridays

3. guitar

4. Saturdays

This is Ben. He is from Australia. He is at school from Mondays to Fridays. His hobbies are sports and music. He can play football. He can play the guitar. He is at home on Saturdays and Sundays. 

Tạm dịch:

Đây là Ben. Anh ấy đến từ Úc. Anh ấy ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu. Sở thích của anh ấy là thể thao và âm nhạc. Anh ấy có thể chơi bóng đá. Anh ấy có thể chơi đàn guitar. Anh ấy ở nhà vào thứ bảy và chủ nhật.

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Lời giải chi tiết:

1. the USA

2. April

3. sing

4. draw

5. roller skate

Đoạn văn hoàn chỉnh: 

I have a friend. Her name is Ann. She is from the USA. Her birthday is in April. She can sing and draw, but she can’t roller skate.

Tạm dịch: 

Tôi có một người bạn. Tên cô ấy là Ann. Cô ấy đến từ Mỹ. Sinh nhật của cô ấy vào tháng Tư. Cô ấy có thể hát và vẽ nhưng cô ấy không thể trượt patin. 

Tiếng Anh lớp 4 Extension activities trang 42, 43 - Global Success

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Extension activities trang 42, 43 - Global Success (ảnh 2)

Lời giải chi tiết:

1. Viet Nam (nước Việt Nam)

2. Britain (nước Anh)

3. Japan (nước Nhật)

4. Australia (nước Úc)

5. America (nước Mỹ)

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Extension activities trang 42, 43 - Global Success (ảnh 3)

Lời giải chi tiết:

1. In America, it’s 8 a.m. (Ở Mỹ, bây giờ là 8 giờ sáng.)

2. In Britain, it’s 1 p.m. (Ở Anh, bây giờ là 1 giờ chiều.)

3. In Viet Nam, it’s 7 p.m. (Ở Việt Nam, bây giờ là 7 giờ tối.)

4. In Japan, it’s 9 p.m. (Ở Nhật, bây giờ là 9 giờ tối.)

5. In Australia, it’s 10 p.m. (Ở Úc, bây giờ là 10 giờ tối.)

3. Read the questions. Then tick the answers.

(Đọc câu hỏi. Sau đó tích vào đáp án.)

Tiếng Anh lớp 4 Extension activities trang 42, 43 - Global Success (ảnh 4)

Phương pháp giải:

1. Which country is near Viet Nam? (Quốc gia nào gần Việt Nam?) 

A. 

a. Thái Lan

b. Mỹ 

c. Nga 

B. 

a. Úc 

b. Anh 

c. Mã Lai

2. Which country is far from Viet Nam? (Quốc gia nào cách xa Việt Nam?) 

A.

a. Canada

b. Thái Lan

c. Sing-ga-po

B. 

a. Thái Lan 

b. Úc 

c. Lào

Lời giải chi tiết:

1.

A. a

B. c

2.

A. a

B. b

Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Global success hay, chi tiết khác:

Unit 5: Things we can do

Unit 6: Our school facilities

Unit 7: Our timetable

Unit 8: My favourite subjects

Unit 9: Our sports day

Đánh giá

0

0 đánh giá