Toptailieu biên soạn và giới thiệu trọn bộ lời giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetable Global Success hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetable - Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 1 (trang 50, 51) - Global Success
1 (trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Track 67
Hướng dẫn dịch:
1.
Mẹ: Hôm nay con đi học lúc mấy giờ hả Minh?
Minh: Tám giờ mẹ ạ.
2.
Mẹ: Hôm nay con học môn gì?
Minh: Con có môn tiếng Anh và Toán.
2 (trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Track 68
Gợi ý:
a. A: What subjects do you have today?
B: I have Vietnamese.
b. A: What subjects do you have today?
B: I have English.
c. A: What subjects do you have today?
B: I have maths.
d. A: What subjects do you have today?
B: I have science.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn tiếng Việt.
b. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn tiếng Anh.
c. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn toán.
đ. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn khoa học.
3 (trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: What subjects do you have today?
B: I have English.
A: What subjects do you have today?
B: I have maths.
A: What subjects do you have today?
B: I have Vietnamese.
A: What subjects do you have today?
B: I have science.
Hướng dẫn dịch:
A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn tiếng Anh.
A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn toán.
A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn tiếng Việt.
A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn khoa học.
4 (trang 51 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc X)
Track 69
Đáp án:
1. V |
2. X |
3. V |
4. X |
Nội dung bài nghe:
1. A: What subjects do you have today? - B: I have Vietnamese.
2. A: What subjects do you have today? - B: I have science.
3. A: What subjects do you have today? - B: I have maths.
4. A: What subjects do you have today? - B: I have English.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Hôm nay bạn có môn học gì? - B: Mình có tiếng Việt.
2. A: Hôm nay bạn có môn học gì? - B: Mình có khoa học.
3. A: Hôm nay bạn có môn học gì? - B: Mình có toán.
4. A: Hôm nay bạn có môn học gì? - B: Mình có tiếng Anh.
5 (trang 51 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. Vietnamese |
2. have maths |
3. What subjects; science |
4. do you have; English; maths |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có tiếng Việt.
2. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có toán.
3. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có tiếng Anh và khoa học.
4. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có tiếng Anh và toán.
6 (trang 51 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s play (Hãy chơi)
(Học sinh thực hành trên lớp)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 52, 53)- Global Success
1 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Track 70
Hướng dẫn dịch:
1.
Nam: Hôm nay bạn học môn gì?
Lucy: Mình có tiếng Việt và khoa học.
2.
Nam: Khi nào bạn có toán?
Lucy: Mình có nó vào thứ Hai và thứ Sáu.
2 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Track 71
Gợi ý:
a. A: When do you have art?
B: I have it on Mondays.
b. A: When do you have music?
B: I have it on Wednesdays.
c. A: When do you have science?
B: I have it on Tuesdays and Fridays.
d. A: When do you have English?
B: I have it on Tuesdays and Thursdays.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Khi nào bạn có mĩ thuật?
B: Mình có nó vào thứ Hai.
b. A: Khi nào bạn có âm nhạc?
B: Mình có nó vào thứ Tư.
c. A: Khi nào bạn có khoa học?
B: Mình có nó vào thứ Ba và thứ Sáu.
d. A: Khi nào bạn có môn tiếng Anh?
B: Mình có nó vào thứ Ba và thứ Năm.
3 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: When do you have music?
B: I have it on Tuesdays.
Hướng dẫn dịch:
A: Khi nào bạn có âm nhạc?
B: Mình có nó vào thứ Ba.
4 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick (Nghe và tích)
Track 72
Đáp án:
1. a |
2. b |
Nội dung bài nghe:
1. A: When do you have music?
B: I have it on Tuesdays.
A: Tuesdays?
B: Yes. On Tuesdays.
2. A: What subjects do you have today?
B: I have English and art.
A: When do you have science?
B: I have it on Wednesdays and Fridays.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào bạn có âm nhạc?
B: Mình có nó vào thứ Ba.
A: Thứ Ba?
B: Ừ. Vào thứ Ba.
2. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn tiếng Anh và mĩ thuật.
A: Khi nào bạn có khoa học?
B: Mình có nó vào thứ Tư và thứ Sáu.
5 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. What, Vietnamese and maths
2. science, Thursday and Friday
Hướng dẫn dịch:
1. A: Hôm nay là ngày nào?
B: Nó là thứ ba.
A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có tiếng Việt và toán.
2. A: Hôm nay bạn có khoa học không?
B: Không, mình không.
A: Khi nào bạn có khoa học?
B: Mình có nó vào thứ năm và thứ sáu.
6 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s sing (Hãy hát)
Track 73
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay bạn có môn học gì?
Tiếng Việt, toán và khoa học.
Hôm nay bạn có môn học gì?
Tiếng Việt, khoa học và toán.
Khi nào bạn có tiết toán?
Mình có môn toán mỗi ngày ở trường.
Khi nào bạn có tiếng Việt?
Mình có tiếng Việt mỗi ngày học.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 3 (trang 54, 55) - Global Success
1 (trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Track 74
2 (trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Track 75
Đáp án:
1. a |
2. c |
Nội dung bài nghe:
1. When do you have science?
2. They have Vietnamese today.
Hướng dẫn dịch:
1. Khi nào bạn có khoa học?
2. Họ có tiếng Việt hôm nay.
3 (trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s chant (Hãy hát)
Track 76
Hướng dẫn dịch:
Khoa học, khoa học.
Khi nào bạn có khoa học?
Mình có khoa học ngày hôm nay.
Mình có khoa học ngày hôm nay.
Tiếng Việt, tiếng Việt.
Khi nào bạn có tiếng Việt?
Chúng ta có tiếng Việt ngày hôm nay.
Chúng ta có tiếng Việt ngày hôm nay.
4 (trang 55 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Read and circle (Đọc và khoanh tròn)
My name is Minh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths every school day. I have English on Mondays, Thursdays and Fridays. I have science on Wednesdays and Thursdays. I have music on Tuesdays. I like music very much.
Hướng dẫn dịch:
Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. b |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Minh có tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường.
2. Cậu ấy có tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu
3. Cậu ấy có âm nhạc vào thứ Ba.
4. Cậu ấy thích âm nhạc rất nhiều.
5 (trang 55 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s write (Hãy viết)
Gợi ý:
My name is My. I go to school from Mondays to Fridays. I have English today. I have Vietnamese and maths every school day. I have science on Thursdays. I like science very much.
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là My. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Hôm nay mình có môn Tiếng Anh. Mình có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Mình có khoa học vào thứ Năm. Mình rất thích khoa học.
6 (trang 55 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Project (Dự án)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.