Toptailieu biên soạn và giới thiệu trọn bộ lời giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays Global Success hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays - Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 (trang 68, 69) - Global Success
1 (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Track 97
ướng dẫn dịch:
a.
Bill: Tớ đã có ở trên núi vào cuối tuần trước.
Mai: Thật tuyệt!
b.
Mai: Cuối tuần trước bạn cũng ở trên núi phải không?
Bill: Không, tớ đã không. Tớ đã ở sở thú.
2 (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Track 98
Đáp án:
a. at the zoo / yes |
b. on the beach / no |
c. at the campsite / yes |
d. in the countryside / no |
Nội dung bài nghe:
a. A: Were you at the zoo last weekend?
B: Yes, I was.
b. A: Were you on the beach last weekend?
B: No, I wasn’t.
c. A: Were you at the campsite last weekend?
B: Yes. I was.
d. A: Were you in the countryside last weekend?
B: No, I wasn’t.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Bạn có ở sở thú vào cuối tuần trước không?
B: Có, tớ đã.
b. A: Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?
B: Không, tớ đã không.
c. A: Bạn có ở khu cắm trại vào cuối tuần trước không?
B: Có, tớ đã.
d. A: Bạn có ở nông thôn vào cuối tuần trước không?
B: Không, tớ đã không.
3 (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: Were you on the beach last weekend?
B: No, I wasn’t.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?
B: Không, tớ đã không.
4 (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick (Nghe và tích)
Track 99
Đáp án:
1. b |
2. b |
Nội dung bài nghe:
1. A: Hi, Nam. How are you?
B: I’m fine, thank you.
A: Were you on the beach last weekend?
B: Yes, I was.
2. A: Hello, Mai. How are you?
B: Fine, thanks.
A: Were you in the countryside last weekend?
B: No, I wasn’t. I was at the zoo.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chào Nam. Bạn có khỏe không?
B: Tớ khỏe, cảm ơn.
A: Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?
B: Có, tớ đã.
2. A: Chào Mai. Bạn có khỏe không?
B: Tốt, cảm ơn.
A: Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?
B: Không, tớ đã không. Tớ đã ở sở thú.
5 (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. the campsite |
2. the zoo |
3. the countryside |
4. Were – Yes |
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm qua tớ đã ở khu cắm trại.
2. Hôm qua tớ đã ở sở thú.
3. A: Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?
B: Không, tớ đã không. Tớ đã ở trên núi.
4. A: Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?
B: Có, tớ đã.
6 (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s sing (Hãy hát)
Track 100
Hướng dẫn dịch:
Bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua?
Là bạn, là bạn,
Bạn đã ở trên bãi biển?
Bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua?
Đúng. Đúng.
Mình đã ở trên bãi biển ngày hôm qua.
Là bạn, là bạn,
Bạn đã ở trên bãi biển?
Bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua?
Không, mình đã không. Không, mình đã không.
Mình đã ở quê ngày hôm qua.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 70, 71) - Global Success
1 (trang 70 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Track 101
Hướng dẫn dịch:
a.
Nam: Bạn có ở London vào mùa hè năm ngoái không, Mary?
Mary: Không, tớ đã không.
b.
Nam: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
Mary: Tớ đã ở Tokyo.
2 (trang 70 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Track 102
Đáp án:
a. London |
b. Sydney |
c. Tokyo |
d. Bangkok |
Nội dung bài nghe:
a. A: Where were you last summer?
B: I was in London.
b. A: Where were you last summer?
B: I was in Sydney.
c. A: Where were you last summer?
B: I was in Tokyo.
d. A: Where were you last summer?
B: I was in Bangkok.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
B: Tớ đã ở Luân Đôn.
b. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
B: Tớ đã ở Sydney.
c. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
B: Tớ đã ở Tokyo.
d. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
B: Tớ đã ở Bangkok.
3 (trang 70 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: Where were you last summer?
B: I was in London.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
B: Tớ đã ở Luân Đôn.
4 (trang 71 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and match (Nghe và nối)
Track 103
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. A: Where were you last summer, Mai?
B: I was in Sydney.
2. A: Where were you last summer, Bill?
B: I was in Bangkok.
3. A: Where were you last summer, Mary?
B: I was in Tokyo.
4. A: Where were you last summer, Nam?
B: I was in London.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Mai?
B: Tớ đã ở Sydney.
2. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Bill?
B: Tớ đã ở Bangkok.
3. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước, Mary?
B: Tớ đã ở Tokyo.
4. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Nam?
B: Tớ đã ở Luân Đôn.
5 (trang 71 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. London – Yes |
2. Where – was – No |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Mai?
B: Tớ đã ở Luân Đôn.
A: Nó có phải thành phố lớn không?
B: Có.
2. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái, Nam?
B: Tớ đã ở Sydney. Bạn cũng đã ở Sydney à?
A: Không, tớ không.
6 (trang 71 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s play (Hãy chơi)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 72, 73) - Global Success
1 (trang 72 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Track 104
2 (trang 72 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Track 105
Đáp án:
1. b |
2. c |
Nội dung bài nghe:
1. Where were you last summer?
2. Were you at the campsite yesterday?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
2. Hôm qua bạn có ở khu cắm trại không?
3 (trang 72 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s chant (Hãy hát)
Track 106
Hướng dẫn dịch:
Bạn có ở khu cắm trại ngày hôm qua không?
Đúng. Đúng.
Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?
Tớ đã ở trên bãi biển.
Bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua?
Không, tớ đã không. Không, tớ đã không.
Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?
Tớ đã ở quê.
4 (trang 73 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Hướng dẫn dịch:
Tớ là Mai. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi nghỉ ở London. Thành phố thì bận rộn. Thức ăn rất ngon. Mọi người rất hay giúp đỡ. Kỳ nghỉ của tớ thật tuyệt!
Tớ tên là Tony. Tớ đã đi nghỉ ở Vịnh Hạ Long vào mùa hè năm ngoái. Vịnh rất đẹp. Thức ăn rất tuyệt. Mọi người rất thân thiện. Kỳ nghỉ của tớ thật tuyệt!
Đáp án:
1. Ha Long Bay |
2. beautiful |
3. helpful |
4. great |
Hướng dẫn dịch:
1. Mùa hè năm ngoái, Mai ở London và Tony ở Vịnh Hạ Long.
2. London bận rộn và Vịnh Hạ Long thật đẹp.
3. Người dân London rất hay giúp đỡ và người dân Hạ Long rất thân thiện.
4. Kỳ nghỉ của họ thật tuyệt.
5 (trang 73 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let's write (Hãy viết)
Gợi ý:
I am Giang. Last summer, I was on holiday in Ninh Binh with my family. The nature was beautiful. The food was delicious. The people were friendly. My holiday was great!
Hướng dẫn dịch:
Tớ là Giang. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi nghỉ ở Ninh Bình với gia đình của tớ. Thiên nhiên thật đẹp. Thức ăn rất ngon. Mọi người rất thân thiện. Kỳ nghỉ của tớ thật tuyệt!
6 (trang 73 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Project (Dự án)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.