Toptailieu biên soạn và giới thiệu trọn bộ lời giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Review 2 & Extension activities Global Success hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Review 2 & Extension activities từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4
Tiếng Anh lớp 4 Review 2 & Extension activities - Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Review 2 & Extension activities Review 2 (trang 74, 75) - Global Success
1 (trang 74 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick (Nghe và tích)
Track 107
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. b |
4. c |
5. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: Where’s your school?
B: It’s in the mountains.
2. A: When do you have music?
B: I have it on Thursdays.
3. A: What’s your favourite subject?
B: It’s English because I want to be an English teacher.
4. A: Is your sports day in October?
B: No, it isn’t. It’s in May.
5. A: Were you at the camp last weekend?
B: Yes, I was.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trên núi.
2. A: Khi nào bạn có âm nhạc?
B: Tớ có nó vào thứ Năm.
3. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là tiếng Anh vì tớ muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.
4. A: Tháng 10 có phải là ngày thể thao của bạn không?
B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Năm.
5. A: Bạn có cắm trại cuối tuần trước không?
B: Có.
2 (trang 74 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Ask and answer (Hỏi và đáp)
Gợi ý:
1. How many buildings are there in your school?
There are three.
2. What’s your favourite subject?
I like English.
3. When is your sports day?
It’s in November.
4. Where were you last summer?
I was on the beach.
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu tòa nhà trong trường của bạn?
Có ba.
2. Môn học yêu thích của bạn là gì?
Tớ thích tiếng Anh.
3. Khi nào là ngày thể thao của bạn?
Đó là vào tháng 11.
4. Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
Tớ đã ở trên bãi biển.
3 (trang 75 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay bạn có môn học gì?
Tớ có môn tiếng Anh, toán và tiếng Việt.
2. Khi nào bạn có môn mĩ thuật?
Tớ có nó vào thứ Tư.
3. Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
Tớ đã ở Sydney.
4. Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Tư không?
Ừ, đúng vậy.
4 (trang 75 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. village |
2. computer rooms |
3. music |
4. sing |
5. were |
|
Hướng dẫn dịch:
Linh thân mến,
Trường học của tớ ở trong làng. Có hai mươi phòng học, hai phòng máy tính và một khu vườn xinh đẹp. Môn học yêu thích của tớ là âm nhạc. Tớ có thể chơi piano và hát với bạn bè của tớ.
Hôm qua là ngày thể thao của chúng tớ. Các hoạt động rất vui vẻ ở đó. Nó thật tuyệt.
Kể cho tớ nghe vê ngôi trường của bạn nhé.
Tạm biệt!
Joe
5 (trang 75 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s write (Hãy viết)
Gợi ý:
Dear Joe,
My school is in the town. There are twenty classrooms, one computer room and a beautiful garden. My favourite subject is English. I like it because I want to be an English teacher. I love sports. Our sports day was in May.
Bye!
Linh
Hướng dẫn dịch:
Joe thân mến,
Trường học của tớ ở trong thị trấn. Có hai mươi phòng học, một phòng máy tính và một khu vườn xinh đẹp. Môn học ưa thích của tớ là tiếng Anh. Tớ thích nó bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh. Tớ yêu thể thao. Ngày thể thao của chúng tớ là vào tháng Năm.
Tạm biệt!
Linh
Tiếng Anh lớp 4 Review 2 & Extension activities Extension activities (trang 76, 77) - Global Success
1 (trang 76 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Có rất nhiều phương tiện giao thông. Có rất nhiều người. Nó bận rộn và ồn ào. Hãy nhìn những tòa nhà cao tầng!
2. Có nhiều cây cối và cánh đồng. Không có nhiều người. Ở đây yên tĩnh. Nghe này! Tớ có thể nghe thấy tiếng chim hót.
2 (trang 76 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Write “a” for countryside or “b” for city (Viết “a” cho nông thôn hoặc “b” cho thành phố)
Đáp án:
1. b |
2. b |
3. a |
4. a |
5. b |
6. b |
7. b |
8. a |
Hướng dẫn dịch:
1. nhà cao tầng |
2. nhiều người |
3. rất nhiều cây cối |
4. nhiều cánh đồng |
5. rất nhiều giao thông |
6. bận rộn |
7. ồn ào |
8. yên lặng |
3 (trang 77 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Board game. Roll a dice. Listen and answer (Trò chơi trên bàn cờ. Tung xúc xắc. Nghe và trả lời)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.