Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 trang 52, 53 - Global success

289

Với giải Unit 7 Lesson 2 trang 52, 53 Tiếng Anh lớp 4 Global success chi tiết trong Unit 7: Our timetable giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 trang 52, 53 - Global success

1 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Track 70

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1.

Nam: Hôm nay bạn học môn gì?

Lucy: Mình có tiếng Việt và khoa học.

2.

Nam: Khi nào bạn có toán?

Lucy: Mình có nó vào thứ Hai và thứ Sáu.

2 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Track 71

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. A: When do you have art?

    B: I have it on Mondays.

b. A: When do you have music?

    B: I have it on Wednesdays.

c. A: When do you have science?

    B: I have it on Tuesdays and Fridays.

d. A: When do you have English?

    B: I have it on Tuesdays and Thursdays.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Khi nào bạn có mĩ thuật?

     B: Mình có nó vào thứ Hai.

b. A: Khi nào bạn có âm nhạc?

     B: Mình có nó vào thứ Tư.

c. A: Khi nào bạn có khoa học?

     B: Mình có nó vào thứ Ba và thứ Sáu.

d. A: Khi nào bạn có môn tiếng Anh?

     B: Mình có nó vào thứ Ba và thứ Năm.

3 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

A: When do you have music?

B: I have it on Tuesdays.

Hướng dẫn dịch:

A: Khi nào bạn có âm nhạc?

B: Mình có nó vào thứ Ba.

4 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick (Nghe và tích)

Track 72

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1. A: When do you have music?

    B: I have it on Tuesdays.

    A: Tuesdays?

    B: Yes. On Tuesdays.

2. A: What subjects do you have today?

    B: I have English and art.

    A: When do you have science?

    B: I have it on Wednesdays and Fridays.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Khi nào bạn có âm nhạc?

     B: Mình có nó vào thứ Ba.

     A: Thứ Ba?

     B: Ừ. Vào thứ Ba.

2. A: Hôm nay bạn có môn học gì?

     B: Mình có môn tiếng Anh và mĩ thuật.

     A: Khi nào bạn có khoa học?

     B: Mình có nó vào thứ Tư và thứ Sáu.

5 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. What, Vietnamese and maths

2. science, Thursday and Friday

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hôm nay là ngày nào?

    B: Nó là thứ ba.

    A: Hôm nay bạn có môn học gì?

    B: Mình có tiếng Việt và toán.

2. A: Hôm nay bạn có khoa học không?

    B: Không, mình không.

    A: Khi nào bạn có khoa học?

    B: Mình có nó vào thứ năm và thứ sáu.

6 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s sing (Hãy hát)

Track 73

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 52, 53) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay bạn có môn học gì?

Tiếng Việt, toán và khoa học.

Hôm nay bạn có môn học gì?

Tiếng Việt, khoa học và toán.

Khi nào bạn có tiết toán?

Mình có môn toán mỗi ngày ở trường.

Khi nào bạn có tiếng Việt?

Mình có tiếng Việt mỗi ngày học.

Đánh giá

0

0 đánh giá