Cho dãy các chất sau:
H3PO4, NH4Cl, AgNO3, BaSO4, Fe(OH)3, CaO, Na2CO3, Al2(SO4)3, KMnO4.
a) Có bao nhiêu chất thuộc loại muối?
Gọi tên các muối đó.
b) Có bao nhiêu muối tan?
c) Có bao nhiêu muối bị phân huỷ khi đun nóng?
a) Có 6 chất thuộc loại muối:
NH4Cl: ammonium chloride;
AgNO3: silver nitrate;
BaSO4: barium sulfate;
Na2CO3: sodium carbonate;
Al2(SO4)3: aluminium sulfate;
KMnO4: Potassium permanganate.
b) Có 5 muối tan (NH4Cl; AgNO3; Na2CO3; Al2(SO4)3; KMnO4).
c) Có 3 muối bị phân huỷ khi đun nóng (NH4Cl; AgNO3; KMnO4).
Giải VTH Hoá học 8 KNTT Bài 11: Muối có đáp án
Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành muối KCl và MgSO4.
Viết công thức của các muối sau:
Potassium sulfate: ……………………..
Sodium hydrogencarbonate: …………..
Sodium nitrate: ……………………….
Magnesium sulfate: ………………….. |
Sodium hydrogensulfate: ………………
Sodium chloride: ………………………
Calcium hydrogenphosphate: ………….
Copper(II) sulfate: …………………….. |
Tiến hành thí nghiệm Tìm hiểu tính chất hoá học của muối (trang 50, SGK KHTN 8), quan sát hiện tượng xảy ra ở mỗi ống nghiệm và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Viết phương trình hoá học, giải thích hiện tượng xảy ra.
Ống nghiệm |
Hiện tượng |
Giải thích |
(1) Fe + CuSO4 |
……….. |
……….. |
(2) BaCl2 + H2SO4 |
……….. |
……….. |
(3) BaCl2 + Na2SO4 |
……….. |
……….. |
(4) CuSO4 + NaOH |
……….. |
……….. |
2. Kết luận về tính chất hoá học của muối.
Hoàn thành các phương trình hoá học:
a) CuSO4 + ……………… → … ZnSO4 + … Cu
b) Na2CO3 + ……………… → … NaCl + H2O + CO2
c) Fe(NO3)3 + ……………… → Fe(OH)3 + …. NaNO3
d) CuSO4 + ……………… → ……………… + CuCl2
Trong dung dịch, giữa các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Viết phương trình hoá học của các phản ứng đó.
|
Na2CO3 |
KCl |
Na2SO4 |
NaNO3 |
Ca(NO3)2 |
? |
? |
? |
? |
BaCl2 |
? |
? |
? |
? |
HNO3 |
? |
? |
? |
? |
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.