Hoàn thành các phương trình hoá học:
a) CuSO4 + ……………… → … ZnSO4 + … Cu
b) Na2CO3 + ……………… → … NaCl + H2O + CO2
c) Fe(NO3)3 + ……………… → Fe(OH)3 + …. NaNO3
d) CuSO4 + ……………… → ……………… + CuCl2
a) CuSO4 + Zn → ZnSO4 + Cu
b) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
c) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
d) CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2
Giải VTH Hoá học 8 KNTT Bài 11: Muối có đáp án
Cho dãy các chất sau:
H3PO4, NH4Cl, AgNO3, BaSO4, Fe(OH)3, CaO, Na2CO3, Al2(SO4)3, KMnO4.
a) Có bao nhiêu chất thuộc loại muối?
Gọi tên các muối đó.
b) Có bao nhiêu muối tan?
c) Có bao nhiêu muối bị phân huỷ khi đun nóng?
Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành muối KCl và MgSO4.
Viết công thức của các muối sau:
Potassium sulfate: ……………………..
Sodium hydrogencarbonate: …………..
Sodium nitrate: ……………………….
Magnesium sulfate: ………………….. |
Sodium hydrogensulfate: ………………
Sodium chloride: ………………………
Calcium hydrogenphosphate: ………….
Copper(II) sulfate: …………………….. |
Tiến hành thí nghiệm Tìm hiểu tính chất hoá học của muối (trang 50, SGK KHTN 8), quan sát hiện tượng xảy ra ở mỗi ống nghiệm và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Viết phương trình hoá học, giải thích hiện tượng xảy ra.
Ống nghiệm |
Hiện tượng |
Giải thích |
(1) Fe + CuSO4 |
……….. |
……….. |
(2) BaCl2 + H2SO4 |
……….. |
……….. |
(3) BaCl2 + Na2SO4 |
……….. |
……….. |
(4) CuSO4 + NaOH |
……….. |
……….. |
2. Kết luận về tính chất hoá học của muối.
Trong dung dịch, giữa các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Viết phương trình hoá học của các phản ứng đó.
|
Na2CO3 |
KCl |
Na2SO4 |
NaNO3 |
Ca(NO3)2 |
? |
? |
? |
? |
BaCl2 |
? |
? |
? |
? |
HNO3 |
? |
? |
? |
? |
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.