Giả sử điều tra thống kê thu nhập của các nhân viên làm việc tại ngân hàng thương mai XYZ ở TP. HCM, có kết quả như sau:
Đơn vị tính: 1 triệu đồng
Thu nhập bình quân |
Số công nhân |
≤ 5 |
25 |
5-10 |
38 |
10-15 |
59 |
15-20 |
22 |
20-25 |
25 |
≥ 25 |
18 |
Bảng thống kê này thuộc loại nào?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý thống kê có đáp án (Phần 2)
Điều tra viên thu thập tài liệu về doanh thu bán hàng tại 1 cửa hàng A trong Q2/2021, việc thu thập tài liệu này gọi là
Có số liệu về thu nhập bình quân của công ty TNHH du lịch Thiên Thành như sau
Đơn vị tính: triệu đồng
5 |
8,2 |
9,7 |
11,5 |
5,5 |
8.5 |
10 |
12,2 |
6 |
8.8 |
10,5 |
12,4 |
7 |
9 |
10,8 |
12,9 |
8 |
9.5 |
11,2 |
13 |
Xác định giá trị khoản cách tổ. Cho biết n=4
Kết quả điều tra năng suất lao động của 30 công nhân tại một nhà máy trong 1 tháng cho thấy năng suất cao nhất là 1200 sản phẩm và năng lao động thấp nhất là 750 sản phẩm. Dựa vào tiêu thức năng suất lao động chia thành 6 tổ có khoảng cách tổ đều nhau
Giả sử có Xmax = 12, Xmin = 1, n = 4. Xác định khoảng cách tổ có lượng biến thiên rời rạc
Phân tổ học sinh của 1 địa phương như sau:
Lớp |
Số lượng học sinh |
1-5 |
350 |
6-9 |
282 |
10-12 |
250 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
Căn cứ theo số lượng lao động để phân biệt doanh nghiệp nhỏ và vừa. Có số liệu phân tổ tại địa phương X như sau:
Số lao động |
Doanh nghiệp |
≤ 10 |
35 |
11 - 50 |
22 |
50 - 100 |
13 |
100 - 150 |
7 |
≥100 |
5 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Bậc thợ |
Số công nhân |
3 |
5 |
4 |
10 |
5 |
7 |
6 |
20 |
7 |
10 |
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
CNTT |
1.200 |
CNTP |
1.100 |
QTKD |
1.500 |
TC-KT |
1.350 |
Tổng cộng |
5.150 |
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
Giới tính |
|
Nam |
Nữ |
||
CNTT |
820 |
520 |
300 |
CNTP |
1.420 |
750 |
670 |
QTKD |
1.500 |
800 |
700 |
TC-KT |
1.410 |
850 |
560 |
Du lịch |
1.370 |
720 |
650 |
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Giảng viên |
Trình độ chuyên môn |
||
ThS |
TS |
PGS/GS |
||
CNTT |
32 |
18 |
10 |
4 |
CNTP |
68 |
41 |
20 |
7 |
QTKD |
51 |
25 |
21 |
5 |
TC-KT |
50 |
31 |
17 |
2 |
Du lịch |
33 |
22 |
10 |
1 |
Phân tổ công nhân theo bậc thợ tại doanh nghiệp ABC như sau:
Bậc thợ |
Số công nhân |
3 |
5 |
4 |
10 |
5 |
7 |
6 |
20 |
7 |
10 |
Phân tổ trên gọi là:
Tổ |
Số công nhân (người) |
Lượng sản phẩm (m) |
Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người) |
1 |
18 |
16.200 |
900 |
2 |
22 |
19.800 |
900 |
3 |
13 |
18.200 |
1.400 |
4 |
17 |
23.800 |
1.400 |
5 |
10 |
15.000 |
1.500 |
6 |
7 |
13.300 |
1.900 |
7 |
20 |
38.000 |
1.900 |
8 |
13 |
24.700 |
1.900 |
9 |
8 |
17.200 |
2.150 |
10 |
15 |
36.000 |
2.400 |
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.